Đọc nhanh: 涨到 (trướng đáo). Ý nghĩa là: đi lên, tăng lên.
Ý nghĩa của 涨到 khi là Động từ
✪ đi lên
to go up
✪ tăng lên
to rise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涨到
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 物价飞涨
- giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 河水 快涨 到 岸上 了
- Nước sông sắp lên cao đến bờ rồi.
- 洪水 几乎 涨 到 屋顶
- Nước dâng cao gần tới mái nhà.
- 建筑 费用 涨到 高达 新台币 两千万
- Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.
- 到 了 春季 , 河水 猛涨 , 这是 流放 木材 的 好 时期
- Vào mùa xuân, nước sông dâng cao là thời điểm thuận lợi cho việc khai thác gỗ.
- 看到 球队 即将 取得胜利 , 队员 们 情绪高涨
- Cảm xúc của các cầu thủ dâng cao khi thấy đội bóng sắp giành chiến thắng.
- 刚到 这里 , 工作 很生
- Mới đến nơi đây nên công việc còn rất lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涨到
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涨到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
涨›