Hán tự: 当
Đọc nhanh: 当 (đương.đáng.đang). Ý nghĩa là: nên; phải; cần, làm; đảm nhiệm, nhận; chịu; gánh; gánh vác; đảm đương. Ví dụ : - 我们当遵守交通规则。 Chúng ta phải tuân thủ luật giao thông.. - 你当按时完成任务。 Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.. - 我哥哥当了经理。 Anh trai tôi làm giám đốc.
Ý nghĩa của 当 khi là Động từ
✪ nên; phải; cần
应当
- 我们 当 遵守 交通规则
- Chúng ta phải tuân thủ luật giao thông.
- 你 当 按时 完成 任务
- Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
✪ làm; đảm nhiệm
担任;充当
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 你 想 当 医生 吗 ?
- Bạn muốn làm bác sĩ không?
✪ nhận; chịu; gánh; gánh vác; đảm đương
承担;承受
- 我会 当 这个 后果
- Tôi sẽ chịu hậu quả này.
- 他 当 了 所有 的 错误
- Anh ấy đã chịu mọi lỗi lầm.
✪ quản lý; đảm đương; chịu trách nhiệm
掌管;主持
- 她 当 了 公司 的 财务
- Cô ấy quản lý tài chính của công ty.
- 谁 当 这次 活动 的 策划 ?
- Ai chịu trách nhiệm lên kế hoạch cho sự kiện này?
✪ ngăn chặn; ngăn cản; ngăn lại; chống lại
阻挡;抵挡
- 他用 手当 住 了 球
- Anh ấy dùng tay ngăn quả bóng lại.
- 他们 当住 了 敌人
- Họ ngăn kẻ địch lại.
✪ trước mắt; hướng về
对着;向着
- 房子 当着 大街
- Ngôi nhà hướng ra đường lớn.
- 他 当着 老师 发言
- Anh ấy phát biểu trước giáo viên.
Ý nghĩa của 当 khi là Giới từ
✪ khi; lúc
某个时候、某个地方
- 当 我 回家 时 , 天 已经 黑 了
- Khi tôi về nhà, trời đã tối rồi.
- 当 我 到 家时 , 他 已 离开
- Khi tôi về nhà, anh ấy đã rời đi.
✪ trước mặt; trực tiếp
当着某人的面
- 请 当面 解释 你 的 决定
- Xin hãy giải thích quyết định của bạn trực tiếp.
- 我们 当面 讨论 这个 问题
- Chúng ta sẽ trực tiếp thảo luận vấn đề này.
Ý nghĩa của 当 khi là Danh từ
✪ đỉnh; mút; chót
顶端
- 山当 被 雪 覆盖 了
- Đỉnh núi bị tuyết bao phủ.
- 太阳 在 山当 升起
- Mặt trời mọc trên đỉnh núi.
✪ thời gian; lúc rảnh
指某个空间或时间的空隙
- 他 趁 空当儿 喝水
- Anh ấy tranh thủ lúc rảnh uống nước.
- 有 空当儿 就 打个 电话
- Khi có thời gian thì gọi điện nhé.
✪ họ Đương
姓
- 当 老师 很 严厉
- Thầy Đương rất nghiêm khắc.
- 这 是 当 先生 的 家
- Đây là nhà của ông Đương.
Ý nghĩa của 当 khi là Tính từ
✪ xứng; tương xứng; tương đương
相称
- 这 两个 人 条件 相当
- Hai người này có điều kiện tương xứng.
- 这 两件 衣服 很 相当
- Hai cái áo này rất tương đương.
Ý nghĩa của 当 khi là Từ tượng thanh
✪ leng keng (từ tượng thanh)
象声词,撞击金属器物的声音
- 当 的 一声 , 门响 了
- Leng keng một tiếng, cửa kêu.
- 当 的 一声 , 铁门关 了
- Leng keng một tiếng, cánh cửa đã đóng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当
✪ 当+…的+时候, ...
- 当雨下 的 时候 , 街道 湿 了
- Khi mưa rơi, đường phố ướt.
- 当 春天 的 时候 , 大地 复苏
- Khi mùa xuân đến, đất đai hồi sinh.
So sánh, Phân biệt 当 với từ khác
✪ 充当 vs 当
"充当" có ý nghĩa của"当", "当" còn có ý nghĩa khác mà"充当" không có, Vai trò hoặc thân phận của "充当" thường chỉ khoảng thời gian ngắn hoặc tạm thời, có lúc bao hàm nghĩa không tốt, còn vai trò của "当" lại chỉ khoảng thời gian dài hoặc thậm chí là cả đời, câu dùng "充当" thường có thể dùng "当" để thay thế, nhưng câu dùng "当" không nhất định có thể dùng "充当" để thay thế.
✪ 当 vs 以为
Khi ở trong tính huống biết rõ suy nghĩ của bản thân không phù hợp với tình hình thực tế thì sử dụng "以为", thể hiện suy nghĩ của bản thân không đúng hoặc không phù hợp với thực tế.
Khi"当" biểu đạt ý nghĩa của "以为", hai từ này có thể thay thế cho nhau, thường dùng nhiều trong văn nói.
"当" còn có ý nghĩa làm thành, xem thành ; "以为" không có cách sử dụng với ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 你 是 丹尼尔 · 亚当斯 吗
- Có phải tên bạn là Daniel Adams?
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 他 把 我 当作 兄弟
- Anh ấy coi tôi như anh em.
- 把 他 当 亲兄弟 看待
- Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.
- 水缸 碰 得 咣当 啊
- ly nước chạm nhau kêu lạch cạch.
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 在 商号 当 先生
- Làm thầy ký cho hiệu buôn.
- 当 家主 事
- lo liệu việc nhà
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 当时 我 震惊 极了
- Lúc đó tôi vô cùng sốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm当›