dāng

Từ hán việt: 【đương.đáng.đang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đương.đáng.đang). Ý nghĩa là: nên; phải; cần, làm; đảm nhiệm, nhận; chịu; gánh; gánh vác; đảm đương. Ví dụ : - 。 Chúng ta phải tuân thủ luật giao thông.. - 。 Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.. - 。 Anh trai tôi làm giám đốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Giới từ
Danh từ
Tính từ
Từ tượng thanh
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nên; phải; cần

应当

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen dāng 遵守 zūnshǒu 交通规则 jiāotōngguīzé

    - Chúng ta phải tuân thủ luật giao thông.

  • - dāng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

làm; đảm nhiệm

担任;充当

Ví dụ:
  • - 哥哥 gēge dāng le 经理 jīnglǐ

    - Anh trai tôi làm giám đốc.

  • - xiǎng dāng 医生 yīshēng ma

    - Bạn muốn làm bác sĩ không?

nhận; chịu; gánh; gánh vác; đảm đương

承担;承受

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì dāng 这个 zhègè 后果 hòuguǒ

    - Tôi sẽ chịu hậu quả này.

  • - dāng le 所有 suǒyǒu de 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã chịu mọi lỗi lầm.

quản lý; đảm đương; chịu trách nhiệm

掌管;主持

Ví dụ:
  • - dāng le 公司 gōngsī de 财务 cáiwù

    - Cô ấy quản lý tài chính của công ty.

  • - shuí dāng 这次 zhècì 活动 huódòng de 策划 cèhuà

    - Ai chịu trách nhiệm lên kế hoạch cho sự kiện này?

ngăn chặn; ngăn cản; ngăn lại; chống lại

阻挡;抵挡

Ví dụ:
  • - 他用 tāyòng 手当 shǒudāng zhù le qiú

    - Anh ấy dùng tay ngăn quả bóng lại.

  • - 他们 tāmen 当住 dāngzhù le 敌人 dírén

    - Họ ngăn kẻ địch lại.

trước mắt; hướng về

对着;向着

Ví dụ:
  • - 房子 fángzi 当着 dāngzhe 大街 dàjiē

    - Ngôi nhà hướng ra đường lớn.

  • - 当着 dāngzhe 老师 lǎoshī 发言 fāyán

    - Anh ấy phát biểu trước giáo viên.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

khi; lúc

某个时候、某个地方

Ví dụ:
  • - dāng 回家 huíjiā shí tiān 已经 yǐjīng hēi le

    - Khi tôi về nhà, trời đã tối rồi.

  • - dāng dào 家时 jiāshí 离开 líkāi

    - Khi tôi về nhà, anh ấy đã rời đi.

trước mặt; trực tiếp

当着某人的面

Ví dụ:
  • - qǐng 当面 dāngmiàn 解释 jiěshì de 决定 juédìng

    - Xin hãy giải thích quyết định của bạn trực tiếp.

  • - 我们 wǒmen 当面 dāngmiàn 讨论 tǎolùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta sẽ trực tiếp thảo luận vấn đề này.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đỉnh; mút; chót

顶端

Ví dụ:
  • - 山当 shāndāng bèi xuě 覆盖 fùgài le

    - Đỉnh núi bị tuyết bao phủ.

  • - 太阳 tàiyang zài 山当 shāndāng 升起 shēngqǐ

    - Mặt trời mọc trên đỉnh núi.

thời gian; lúc rảnh

指某个空间或时间的空隙

Ví dụ:
  • - chèn 空当儿 kōngdāngér 喝水 hēshuǐ

    - Anh ấy tranh thủ lúc rảnh uống nước.

  • - yǒu 空当儿 kōngdāngér jiù 打个 dǎgè 电话 diànhuà

    - Khi có thời gian thì gọi điện nhé.

họ Đương

Ví dụ:
  • - dāng 老师 lǎoshī hěn 严厉 yánlì

    - Thầy Đương rất nghiêm khắc.

  • - zhè shì dāng 先生 xiānsheng de jiā

    - Đây là nhà của ông Đương.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xứng; tương xứng; tương đương

相称

Ví dụ:
  • - zhè 两个 liǎnggè rén 条件 tiáojiàn 相当 xiāngdāng

    - Hai người này có điều kiện tương xứng.

  • - zhè 两件 liǎngjiàn 衣服 yīfú hěn 相当 xiāngdāng

    - Hai cái áo này rất tương đương.

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

leng keng (từ tượng thanh)

象声词,撞击金属器物的声音

Ví dụ:
  • - dāng de 一声 yīshēng 门响 ménxiǎng le

    - Leng keng một tiếng, cửa kêu.

  • - dāng de 一声 yīshēng 铁门关 tiěménguān le

    - Leng keng một tiếng, cánh cửa đã đóng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

当+…的+时候, ...

Ví dụ:
  • - 当雨下 dāngyǔxià de 时候 shíhou 街道 jiēdào 湿 shī le

    - Khi mưa rơi, đường phố ướt.

  • - dāng 春天 chūntiān de 时候 shíhou 大地 dàdì 复苏 fùsū

    - Khi mùa xuân đến, đất đai hồi sinh.

So sánh, Phân biệt với từ khác

充当 vs 当

Giải thích:

"" có ý nghĩa của"", "" còn có ý nghĩa khác mà"" không có, Vai trò hoặc thân phận của "" thường chỉ khoảng thời gian ngắn hoặc tạm thời, có lúc bao hàm nghĩa không tốt, còn vai trò của "" lại chỉ khoảng thời gian dài hoặc thậm chí là cả đời, câu dùng "" thường có thể dùng "" để thay thế, nhưng câu dùng "" không nhất định có thể dùng "" để thay thế.

当 vs 以为

Giải thích:

Khi ở trong tính huống biết rõ suy nghĩ của bản thân không phù hợp với tình hình thực tế thì sử dụng "", thể hiện suy nghĩ của bản thân không đúng hoặc không phù hợp với thực tế.
Khi"" biểu đạt ý nghĩa của "", hai từ này có thể thay thế cho nhau, thường dùng nhiều trong văn nói.
"" còn có ý nghĩa làm thành, xem thành ; "" không có cách sử dụng với ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan dāng 阿飞 āfēi

    - Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.

  • - shì 丹尼尔 dānníěr · 亚当斯 yàdāngsī ma

    - Có phải tên bạn là Daniel Adams?

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 想当然 xiǎngdāngrán ěr

    - Nghĩ như vậy là phải thôi.

  • - 哥哥 gēge dāng le 经理 jīnglǐ

    - Anh trai tôi làm giám đốc.

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 适合 shìhé dāng 我们 wǒmen de 队长 duìzhǎng

    - Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 好汉做事好汉当 hǎohànzuòshìhǎohàndāng

    - đàn ông, dám làm dám chịu.

  • - 妹妹 mèimei 有时 yǒushí 相当 xiāngdāng

    - Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.

  • - 这位 zhèwèi shì 亚当斯 yàdāngsī · 福斯特 fúsītè 警官 jǐngguān

    - Đây là Cảnh sát Adams Foster.

  • - 当作 dàngzuò 兄弟 xiōngdì

    - Anh ấy coi tôi như anh em.

  • - dāng 亲兄弟 qīnxiōngdì 看待 kàndài

    - Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.

  • - 水缸 shuǐgāng pèng 咣当 guāngdāng a

    - ly nước chạm nhau kêu lạch cạch.

  • - 正在 zhèngzài 犯愁 fànchóu de 当儿 dāngér 他来 tālái 帮忙 bāngmáng le

    - đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.

  • - zài 商号 shānghào dāng 先生 xiānsheng

    - Làm thầy ký cho hiệu buôn.

  • - dāng 家主 jiāzhǔ shì

    - lo liệu việc nhà

  • - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • - 当时 dāngshí 震惊 zhènjīng 极了 jíle

    - Lúc đó tôi vô cùng sốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 当

Hình ảnh minh họa cho từ 当

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao