shú

Từ hán việt: 【thục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thục). Ý nghĩa là: chuộc, chuộc tội; chuộc lỗi. Ví dụ : - 西。 Anh ấy dùng tiền để chuộc đồ.. - 。 Tìm cách chuộc lại vật thế chấp.. - 。 Anh ấy muốn chuộc tội của mình.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chuộc

用财物把抵押品换回

Ví dụ:
  • - qián shú 东西 dōngxī

    - Anh ấy dùng tiền để chuộc đồ.

  • - xiǎng 办法 bànfǎ 赎回 shúhuí 抵押物 dǐyāwù

    - Tìm cách chuộc lại vật thế chấp.

chuộc tội; chuộc lỗi

抵消; 弥补 (罪过)

Ví dụ:
  • - xiǎng shú 自己 zìjǐ de zuì

    - Anh ấy muốn chuộc tội của mình.

  • - yòng 行动 xíngdòng lái 赎罪 shúzuì guò

    - Dùng hành động để chuộc lỗi lầm.

  • - xiǎng 立功赎罪 lìgōngshúzuì

    - Tôi muốn lập công chuộc tội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 掳人勒 lǔrénlēi shú

    - bắt cóc tống tiền.

  • - 立功赎罪 lìgōngshúzuì

    - lập công chuộc tội.

  • - 将功赎罪 jiānggōngshúzuì

    - lấy công chuộc tội.

  • - xiǎng shú 自己 zìjǐ de zuì

    - Anh ấy muốn chuộc tội của mình.

  • - xiǎng 办法 bànfǎ 赎回 shúhuí 抵押物 dǐyāwù

    - Tìm cách chuộc lại vật thế chấp.

  • - xiǎng 立功赎罪 lìgōngshúzuì

    - Tôi muốn lập công chuộc tội.

  • - 他们 tāmen 要求 yāoqiú yòng 比特 bǐtè 币付 bìfù 赎金 shújīn

    - Họ yêu cầu trả tiền chuộc bằng bitcoin.

  • - 立功 lìgōng 自赎 zìshú

    - lập công chuộc tội

  • - 赎当 shúdàng de 费用 fèiyòng hěn gāo

    - Chi phí chuộc lại vật cầm cố rất cao.

  • - 赎回 shúhuí le 自己 zìjǐ de dāng

    - Anh ấy đã chuộc lại đồ cầm cố của mình.

  • - qián shú 东西 dōngxī

    - Anh ấy dùng tiền để chuộc đồ.

  • - yòng 行动 xíngdòng lái 赎罪 shúzuì guò

    - Dùng hành động để chuộc lỗi lầm.

  • - 商业 shāngyè 公司 gōngsī 通常 tōngcháng shì 发行 fāxíng 赎回 shúhuí de 股票 gǔpiào 开放式 kāifàngshì 投资 tóuzī 有限责任 yǒuxiànzérèn 公司 gōngsī

    - Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.

  • - 只有 zhǐyǒu 自己 zìjǐ cái shì 自己 zìjǐ de 救赎 jiùshú 任何人 rènhérén dōu 可能 kěnéng 成为 chéngwéi 生命 shēngmìng de 主宰 zhǔzǎi

    - Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赎

Hình ảnh minh họa cho từ 赎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丨フノ丶一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOJNK (月人十弓大)
    • Bảng mã:U+8D4E
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa