Hán tự: 赎
Đọc nhanh: 赎 (thục). Ý nghĩa là: chuộc, chuộc tội; chuộc lỗi. Ví dụ : - 他拿钱去赎东西。 Anh ấy dùng tiền để chuộc đồ.. - 想办法赎回抵押物。 Tìm cách chuộc lại vật thế chấp.. - 他想赎自己的罪。 Anh ấy muốn chuộc tội của mình.
Ý nghĩa của 赎 khi là Động từ
✪ chuộc
用财物把抵押品换回
- 他 拿 钱 去 赎 东西
- Anh ấy dùng tiền để chuộc đồ.
- 想 办法 赎回 抵押物
- Tìm cách chuộc lại vật thế chấp.
✪ chuộc tội; chuộc lỗi
抵消; 弥补 (罪过)
- 他 想 赎 自己 的 罪
- Anh ấy muốn chuộc tội của mình.
- 用 行动 来 赎罪 过
- Dùng hành động để chuộc lỗi lầm.
- 我 想 立功赎罪
- Tôi muốn lập công chuộc tội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赎
- 掳人勒 赎
- bắt cóc tống tiền.
- 立功赎罪
- lập công chuộc tội.
- 将功赎罪
- lấy công chuộc tội.
- 他 想 赎 自己 的 罪
- Anh ấy muốn chuộc tội của mình.
- 想 办法 赎回 抵押物
- Tìm cách chuộc lại vật thế chấp.
- 我 想 立功赎罪
- Tôi muốn lập công chuộc tội.
- 他们 要求 用 比特 币付 赎金
- Họ yêu cầu trả tiền chuộc bằng bitcoin.
- 立功 自赎
- lập công chuộc tội
- 赎当 的 费用 很 高
- Chi phí chuộc lại vật cầm cố rất cao.
- 他 去 赎回 了 自己 的 当
- Anh ấy đã chuộc lại đồ cầm cố của mình.
- 他 拿 钱 去 赎 东西
- Anh ấy dùng tiền để chuộc đồ.
- 用 行动 来 赎罪 过
- Dùng hành động để chuộc lỗi lầm.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
- 只有 自己 才 是 自己 的 救赎 , 任何人 都 不 可能 成为 你 生命 的 主宰
- Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赎›