gāi

Từ hán việt: 【cai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cai). Ý nghĩa là: nên; đáng; phải; cần; cần phải, nên; đến lượt , sẽ; phải. Ví dụ : - 。 Điều cần nói nhất định phải nói.. - 。 Anh mệt rồi, cần nghỉ ngơi một chút.. - ? Lần này đến lượt tôi chứ?

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Đại từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nên; đáng; phải; cần; cần phải

应当

Ví dụ:
  • - gāi shuō de 一定 yídìng 要说 yàoshuō

    - Điều cần nói nhất định phải nói.

  • - lèi le gāi 休息 xiūxī 一下 yīxià le

    - Anh mệt rồi, cần nghỉ ngơi một chút.

nên; đến lượt

应当是; 应当 (由...来做)

Ví dụ:
  • - zhè 一回 yīhuí gāi le ba

    - Lần này đến lượt tôi chứ?

  • - 这个 zhègè 工作 gōngzuò gāi 老张 lǎozhāng lái 担任 dānrèn

    - Việc này đến lượt anh Trương đảm nhiệm.

sẽ; phải

表示根据情理或经验推测必然的或可能的结果

Ví dụ:
  • - 天一 tiānyī liáng jiù 该加 gāijiā 衣服 yīfú le

    - Trời vừa trở lạnh, phải mặc thêm quần áo ngay.

  • - zài 浇水 jiāoshuǐ 花都 huādū gāi niān le

    - Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.

thiếu; nợ

Ví dụ:
  • - gāi 两块钱 liǎngkuàiqián

    - Tôi thiếu anh ấy hai đồng.

  • - gāi 一份 yīfèn qíng

    - Anh ấy nợ tôi tình cảm.

đáng

理应如此

Ví dụ:
  • - gāi shuí jiào 淘气 táoqì lái zhe

    - Đáng đời! ai bảo nghịch cho lắm vào.

  • - gāi shuí ràng 不听话 bùtīnghuà

    - Đáng lắm! Ai bảo con không nghe lời.

sẽ; phải (dùng trong câu cảm thán)

用在感叹句中兼有加强语气的作用

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 责任 zérèn gāi yǒu 多重 duōchóng a

    - Trách nhiệm của chúng ta sẽ nặng nề biết mấy!

  • - 冬天 dōngtiān 滑冰 huábīng gāi duō 好玩儿 hǎowáner a

    - Mùa đông đi trượt tuyết sẽ vui biết bao nhiêu!

Ý nghĩa của khi là Đại từ

này; đó; ấy; nói trên (từ chỉ thị)

指示词,指上文说过的人或事物 (多用于公文)

Ví dụ:
  • - 该地 gāidì 交通 jiāotōng 便利 biànlì

    - Nơi đó giao thông thuận tiện.

  • - gāi 问题 wèntí 值得 zhíde 深入研究 shēnrùyánjiū

    - Vấn đề này nên được nghiên cứu sâu hơn.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

bằng; bao gồm; đầy đủ; toàn diện

同''赅''

Ví dụ:
  • - zhè duàn 文字 wénzì 该涵 gāihán 重要 zhòngyào 意义 yìyì

    - Đoạn văn bản này đầy đủ ý nghĩa quan trọng.

  • - 此书 cǐshū gāi hán 大量 dàliàng 知识 zhīshí 信息 xìnxī

    - Cuốn sách này đầy đủ lượng lớn kiến thức thông tin.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

先 + 该 + 着

hành động hoặc nhiệm vụ cần được ưu tiên thực hiện trước

Ví dụ:
  • - 先该 xiāngāi zhe 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Anh ấy nên hoàn thành bài tập trước.

  • - 大家 dàjiā 先该 xiāngāi zhe 准备 zhǔnbèi 材料 cáiliào

    - Mọi người nên chuẩn bị tài liệu trước.

(不+) 该 + Chủ ngữ

(không) nên hoặc (không) đáng làm gì đó

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 不该 bùgāi 轻易 qīngyì 放弃 fàngqì

    - Chúng ta không nên dễ dàng bỏ cuộc.

  • - 奶奶 nǎinai 不该 bùgāi 操心 cāoxīn tài duō

    - Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ā 富户 fùhù 应该 yīnggāi

    - Bạn không nên nịnh người giàu.

  • - gāi 部队 bùduì 驻扎 zhùzhā zài 边境 biānjìng

    - Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.

  • - shì 弟弟 dìdì 应该 yīnggāi ràng 他些 tāxiē

    - nó là em, con nên nhường nó một tý.

  • - 告诉 gàosù 迈克尔 màikèěr gāi

    - Anh ấy đã nói với Michael chính xác

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - 觉得 juéde gāi 理查德 lǐchádé · 亚伯拉罕 yàbólāhǎn 上将 shàngjiàng 联系 liánxì 一下 yīxià

    - Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.

  • - 奶奶 nǎinai 不该 bùgāi 操心 cāoxīn tài duō

    - Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.

  • - 太累 tàilèi le gāi 松一松 sōngyīsōng le

    - Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.

  • - jiù 刷子 shuāzǐ gāi 扔掉 rēngdiào le ya

    - Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.

  • - 应该 yīnggāi yǎo 好人 hǎorén ya

    - Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.

  • - 应该 yīnggāi 不会 búhuì yǒu 永久性 yǒngjiǔxìng 损伤 sǔnshāng

    - Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.

  • - 女孩子 nǚháizi 应该 yīnggāi 矜持 jīnchí 一点儿 yīdiǎner

    - Cô gái nên biết giữ mình một chút.

  • - 应该 yīnggāi 得到 dédào 这份 zhèfèn 荣誉 róngyù

    - Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.

  • - 寻思 xínsī 寻思 xínsī 这件 zhèjiàn 事该 shìgāi 怎么办 zěnmebàn

    - anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 一味 yīwèi 抱怨 bàoyuàn

    - Chúng ta không nên một mực phàn nàn.

  • - zòu le 毫不 háobù 同情 tóngqíng shì xiān de 挨打 áidǎ 活该 huógāi

    - Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.

  • - 这个 zhègè 手表 shǒubiǎo gāi 擦洗 cāxǐ 擦洗 cāxǐ le

    - đồng hồ đeo tay này phải lau chùi một tí

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 该

Hình ảnh minh họa cho từ 该

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 该 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丶フ丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYVO (戈女卜女人)
    • Bảng mã:U+8BE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao