Hán tự: 该
Đọc nhanh: 该 (cai). Ý nghĩa là: nên; đáng; phải; cần; cần phải, nên; đến lượt , sẽ; phải. Ví dụ : - 该说的一定要说。 Điều cần nói nhất định phải nói.. - 你累了,该休息一下了。 Anh mệt rồi, cần nghỉ ngơi một chút.. - 这一回该我了吧? Lần này đến lượt tôi chứ?
Ý nghĩa của 该 khi là Động từ
✪ nên; đáng; phải; cần; cần phải
应当
- 该 说 的 一定 要说
- Điều cần nói nhất định phải nói.
- 你 累 了 , 该 休息 一下 了
- Anh mệt rồi, cần nghỉ ngơi một chút.
✪ nên; đến lượt
应当是; 应当 (由...来做)
- 这 一回 该 我 了 吧
- Lần này đến lượt tôi chứ?
- 这个 工作 该 老张 来 担任
- Việc này đến lượt anh Trương đảm nhiệm.
✪ sẽ; phải
表示根据情理或经验推测必然的或可能的结果
- 天一 凉 , 就 该加 衣服 了
- Trời vừa trở lạnh, phải mặc thêm quần áo ngay.
- 再 不 浇水 , 花都 该 蔫 了
- Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.
✪ thiếu; nợ
欠
- 我 该 他 两块钱
- Tôi thiếu anh ấy hai đồng.
- 他 该 我 一份 情
- Anh ấy nợ tôi tình cảm.
✪ đáng
理应如此
- 该 ! 谁 叫 他 淘气 来 着
- Đáng đời! ai bảo nghịch cho lắm vào.
- 该 ! 谁 让 你 不听话
- Đáng lắm! Ai bảo con không nghe lời.
✪ sẽ; phải (dùng trong câu cảm thán)
用在感叹句中兼有加强语气的作用
- 我们 的 责任 该 有 多重 啊
- Trách nhiệm của chúng ta sẽ nặng nề biết mấy!
- 冬天 去 滑冰 该 多 好玩儿 啊 !
- Mùa đông đi trượt tuyết sẽ vui biết bao nhiêu!
Ý nghĩa của 该 khi là Đại từ
✪ này; đó; ấy; nói trên (từ chỉ thị)
指示词,指上文说过的人或事物 (多用于公文)
- 该地 交通 便利
- Nơi đó giao thông thuận tiện.
- 该 问题 值得 深入研究
- Vấn đề này nên được nghiên cứu sâu hơn.
Ý nghĩa của 该 khi là Tính từ
✪ bằng; bao gồm; đầy đủ; toàn diện
同''赅''
- 这 段 文字 该涵 重要 意义
- Đoạn văn bản này đầy đủ ý nghĩa quan trọng.
- 此书 该 含 大量 知识 信息
- Cuốn sách này đầy đủ lượng lớn kiến thức thông tin.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 该
✪ 先 + 该 + 着
hành động hoặc nhiệm vụ cần được ưu tiên thực hiện trước
- 他 先该 着 完成 作业
- Anh ấy nên hoàn thành bài tập trước.
- 大家 先该 着 准备 材料
- Mọi người nên chuẩn bị tài liệu trước.
✪ (不+) 该 + Chủ ngữ
(không) nên hoặc (không) đáng làm gì đó
- 我们 不该 轻易 放弃
- Chúng ta không nên dễ dàng bỏ cuộc.
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 告诉 迈克尔 该
- Anh ấy đã nói với Michael chính xác
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
- 你 太累 了 , 该 松一松 了
- Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 你 应该 得到 这份 荣誉
- Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.
- 你 寻思 寻思 这件 事该 怎么办
- anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 这个 手表 该 擦洗 擦洗 了
- đồng hồ đeo tay này phải lau chùi một tí
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 该
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 该 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm该›