Đọc nhanh: 行当 (hành đương). Ý nghĩa là: nghề; nghề nghiệp, phân vai. Ví dụ : - 他是哪一个行当上的? anh ấy làm nghề gì?
Ý nghĩa của 行当 khi là Danh từ
✪ nghề; nghề nghiệp
(行当儿) 行业
- 他 是 哪 一个 行当 上 的
- anh ấy làm nghề gì?
✪ phân vai
戏曲演员专业分工的类别,主要根据角色类型来划分,如京剧的生、旦、净、丑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行当
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 行伍出身 ( 当兵 出身 )
- xuất thân là lính
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 正当行为
- hành vi chính đáng
- 抄袭 当然 是 不 对 的 行为
- Sao chép tất nhiên là hành vi sai trái.
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 当 个人 要 言出必行
- Làm người cần nói được làm được
- 行期 如 有 变化 , 当 及时 函告
- hàng tuần nếu như có gì thay đổi, phải lập tức báo cáo bằng thư tín.
- 我 的 外语 不行 , 让 我 当 翻译 非 嘬 瘪子 不可
- ngoại ngữ của tôi không giỏi, bảo tôi làm phiên dịch chắc chắn gặp trở ngại.
- 未来 取决 当下 行动
- Tương lai quyết định bởi hành động bây giờ.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 对 上级 的 这项 指示 我们 应当 不折不扣 地 贯彻执行
- Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.
- 对 参数 进行 适当 修改
- Sửa đổi các tham số một cách thích hợp.
- 他 心心念念 地想 当个 飞行员
- anh ấy luôn tâm niệm trở thành một phi công.
- 张 大夫 已经 改行 当 老师 了
- Bác sĩ Trương đã chuyển nghề làm thầy giáo rồi.
- 省治是 当地 的 行政 中心
- Tỉnh lỵ là trung tâm hành chính của địa phương.
- 市政当局 批准 了 此次 游行
- Chính quyền thành phố đã phê duyệt cuộc tuần hành này.
- 旅行 能 体验 当地 风情
- Du lịch giúp trải nghiệm phong tục địa phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm当›
行›