Hán tự: 应
Đọc nhanh: 应 (ứng). Ý nghĩa là: thưa; đáp lại, nhận lời; đồng ý; đáp ứng, thuận theo; thích ứng. Ví dụ : - 我会应你的呼叫。 Tôi sẽ đáp lại tiếng gọi của bạn.. - 这个问题需要应对。 Câu hỏi này cần phải đáp lại.. - 她应了我的请求。 Cô ấy đã đồng ý với yêu cầu của tôi.
Ý nghĩa của 应 khi là Động từ
✪ thưa; đáp lại
对别人的呼唤、招呼、问话等作出反响
- 我会 应 你 的 呼叫
- Tôi sẽ đáp lại tiếng gọi của bạn.
- 这个 问题 需要 应对
- Câu hỏi này cần phải đáp lại.
✪ nhận lời; đồng ý; đáp ứng
承诺;接受
- 她 应 了 我 的 请求
- Cô ấy đã đồng ý với yêu cầu của tôi.
- 我应 你 的 请求
- Tôi đồng ý với yêu cầu của bạn.
✪ thuận theo; thích ứng
适应
- 他 能 应对 各种 挑战
- Anh ấy có thể thích ứng với nhiều thách thức.
- 我们 要 应对 变化
- Chúng ta cần thích ứng với sự thay đổi.
✪ ứng phó; đối phó
采取措施对付、处理
- 他 应付 得 很 从容
- Anh ấy đã ứng phó rất bình tĩnh.
- 我们 需要 应 接 挑战
- Chúng cần ứng phó với thử thách.
✪ ứng nhiệm; đúng với
应验
- 他 的 预言 应验 了
- Dự đoán của anh ấy đã ứng nghiệm.
- 预言 终于 应验 了
- Dự đoán cuối cùng đã ứng nghiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 响应号召
- hưởng ứng lời kêu gọi
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›