开局 kāijú

Từ hán việt: 【khai cục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开局" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai cục). Ý nghĩa là: bắt đầu; khai cuộc (thường dùng trong việc đánh cờ hoặc trong thi đấu bóng đá), giai đoạn bắt đầu; lúc đầu; khởi đầu. Ví dụ : - 。 ván cờ này vừa mới bắt đầu.. - 。 lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开局 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

bắt đầu; khai cuộc (thường dùng trong việc đánh cờ hoặc trong thi đấu bóng đá)

(下棋或赛球) 开始

Ví dụ:
  • - 这盘 zhèpán 棋刚 qígāng 开局 kāijú

    - ván cờ này vừa mới bắt đầu.

giai đoạn bắt đầu; lúc đầu; khởi đầu

(下棋或赛球) 开始的阶段

Ví dụ:
  • - 开局 kāijú 打得 dǎdé tài 顺口 shùnkǒu 后来 hòulái cái 逐渐 zhújiàn zhàn le 上风 shàngfēng

    - lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开局

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba

    - há miệng

  • - 迈克尔 màikèěr 不会 búhuì 离开 líkāi 耐克 nàikè de

    - Michael sẽ không rời Nike.

  • - 附近 fùjìn 有没有 yǒuméiyǒu 邮局 yóujú

    - Ở gần đây có bưu điện không?

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 朝廷 cháotíng 开始 kāishǐ 捐税 juānshuì

    - Triều đình bắt đầu thu thuế.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng gāng gēn 联系 liánxì shuō

    - Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi

  • - 这局 zhèjú de 开局 kāijú 非常 fēicháng 精彩 jīngcǎi

    - Mở màn ván cờ này thật ấn tượng.

  • - kāi 创新 chuàngxīn 局面 júmiàn

    - tạo nên cục diện mới.

  • - 这盘 zhèpán 棋刚 qígāng 开局 kāijú

    - ván cờ này vừa mới bắt đầu.

  • - 局面 júmiàn 开始 kāishǐ 转变 zhuǎnbiàn

    - Cục diện bắt đầu thay đổi.

  • - de 建议 jiànyì 打开 dǎkāi le 局面 júmiàn

    - Đề nghị của anh ấy đã tháo gỡ cục diện.

  • - 当局 dāngjú kāi le 解除 jiěchú 交通 jiāotōng 禁令 jìnlìng

    - Chính quyền đã dỡ bỏ lệnh cấm giao thông.

  • - 开局 kāijú shí yào 选择 xuǎnzé 最佳 zuìjiā de 落子 làozǐ

    - Khi khai cuộc, hãy chọn nước đi tốt nhất.

  • - 开局 kāijú 打得 dǎdé tài 顺口 shùnkǒu 后来 hòulái cái 逐渐 zhújiàn zhàn le 上风 shàngfēng

    - lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.

  • - yòu 开始 kāishǐ xīn de 一局 yījú le

    - Lại bắt đầu một ván mới rồi.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 联欢 liánhuān hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người cùng liên hoan rất vui.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开局

Hình ảnh minh họa cho từ 开局

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao