Đọc nhanh: 封闭性开局 (phong bế tính khai cục). Ý nghĩa là: Trò chơi đã đóng, Khai cuộc cầm đồ đôi nữ hoàng (cờ vua), giống như 雙后 前兵 開局 | 双后 前兵 开局.
Ý nghĩa của 封闭性开局 khi là Từ điển
✪ Trò chơi đã đóng
Closed Game
✪ Khai cuộc cầm đồ đôi nữ hoàng (cờ vua)
Double Queen Pawn Opening (chess)
✪ giống như 雙后 前兵 開局 | 双后 前兵 开局
same as 雙后前兵開局|双后前兵开局
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封闭性开局
- 查查 网 的 多样性 和 开放性 是 很 令人 骄傲 的
- Chumhum rất tự hào về sự đa dạng và cởi mở của mình.
- 开封府
- Phủ Khai Phong
- 小茅屋 有 很多 局限性
- Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.
- 封闭 赌场
- niêm phong sòng bạc
- 他 掀开 了 书 的 封面
- Anh ấy mở bìa sách ra.
- 她 性格开朗 且 诙谐
- Tính cách cô ấy vui vẻ và hài hước.
- 这局 棋 的 开局 非常 精彩
- Mở màn ván cờ này thật ấn tượng.
- 开 创新 局面
- tạo nên cục diện mới.
- 这盘 棋刚 开局
- ván cờ này vừa mới bắt đầu.
- 封闭式
- hình thức khép kín (từ dùng trong công nghiệp).
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 爽快 开朗 的 性格
- Tính cách sảng khoái vui vẻ.
- 他 的 性格 非常 开朗
- Tính cách của anh ấy rất cởi mở.
- 邻村 娘 性格 很 开朗
- Cô gái làng bên cạnh tính cách rất vui vẻ.
- 她 开朗 的 性格 让 人 放松
- Tính cách vui vẻ của cô ấy làm người khác thoải mái.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 用 火漆 封闭 瓶口
- gắn xi miệng chai
- 她 展开 了 那 封信
- Cô ấy đã mở bức thư đó ra.
- 大雪 封闭 了 道路
- tuyết nhiều phủ kín con đường.
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封闭性开局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封闭性开局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm封›
局›
开›
性›
闭›