Đọc nhanh: 残局 (tàn cục). Ý nghĩa là: tàn cuộc; tàn cục; cờ tàn, tàn cục; hiện trường tan hoang (cục diện; tình hình sau khi thất bại hoặc xã hội sau cơn biến loạn). Ví dụ : - 收拾残局。 thu dọn tàn cục. - 维持残局。 duy trì tàn cục; giữ hiện trường.
Ý nghĩa của 残局 khi là Danh từ
✪ tàn cuộc; tàn cục; cờ tàn
棋下到快要结束时的局面(多指象棋)
✪ tàn cục; hiện trường tan hoang (cục diện; tình hình sau khi thất bại hoặc xã hội sau cơn biến loạn)
事情失败后或社会变乱后的局面
- 收拾残局
- thu dọn tàn cục
- 维持 残局
- duy trì tàn cục; giữ hiện trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残局
- 飞机 残骸
- xác máy bay.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 别 让 自己 太局 了 呀
- Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
- 气象局 发布 了 天气预报
- Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 画面 布局 匀称
- tranh vẽ được bố trí cân đối
- 残障 护理 院
- Viện chăm sóc người tàn tật
- 维持 残局
- duy trì tàn cục; giữ hiện trường.
- 收拾残局
- thu dọn tàn cục
- 她 努力 挽回 局面
- Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 残局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm局›
残›