残局 cánjú

Từ hán việt: 【tàn cục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "残局" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tàn cục). Ý nghĩa là: tàn cuộc; tàn cục; cờ tàn, tàn cục; hiện trường tan hoang (cục diện; tình hình sau khi thất bại hoặc xã hội sau cơn biến loạn). Ví dụ : - 。 thu dọn tàn cục. - 。 duy trì tàn cục; giữ hiện trường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 残局 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 残局 khi là Danh từ

tàn cuộc; tàn cục; cờ tàn

棋下到快要结束时的局面(多指象棋)

tàn cục; hiện trường tan hoang (cục diện; tình hình sau khi thất bại hoặc xã hội sau cơn biến loạn)

事情失败后或社会变乱后的局面

Ví dụ:
  • - 收拾残局 shōushicánjú

    - thu dọn tàn cục

  • - 维持 wéichí 残局 cánjú

    - duy trì tàn cục; giữ hiện trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残局

  • - 飞机 fēijī 残骸 cánhái

    - xác máy bay.

  • - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng gāng gēn 联系 liánxì shuō

    - Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi

  • - 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú hái zài zhǎo 罗斯 luósī

    - HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - 残疾儿童 cánjíértóng

    - trẻ em tàn tật

  • - 古时 gǔshí de wèi shǔ 形成 xíngchéng le 三足鼎立 sānzúdǐnglì de 局面 júmiàn

    - Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.

  • - 赤壁之战 chìbìzhīzhàn 决定 juédìng le wèi shǔ 三国鼎立 sānguódǐnglì de 局面 júmiàn

    - trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.

  • - bié ràng 自己 zìjǐ 太局 tàijú le ya

    - Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.

  • - 残兵 cánbīng bài jiāng

    - tàn binh bại tướng

  • - 局外人 júwàirén 不得而知 bùdéérzhī

    - người ngoài cuộc không sao biết được.

  • - 格局 géjú 颇为 pǒwèi 鸿 hóng

    - Khuôn khổ khá lớn.

  • - 我们 wǒmen jiào dào 警局 jǐngjú 然后 ránhòu 挨个 āigè 拷问 kǎowèn

    - Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.

  • - 气象局 qìxiàngjú 发布 fābù le 天气预报 tiānqìyùbào

    - Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.

  • - 局势 júshì 总算 zǒngsuàn 变艾定 biànàidìng

    - Tình hình cuối cùng cũng ổn định.

  • - 鸟关 niǎoguān zài 笼子 lóngzi 残忍 cánrěn 残忍 cánrěn

    - Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?

  • - 画面 huàmiàn 布局 bùjú 匀称 yúnchèn

    - tranh vẽ được bố trí cân đối

  • - 残障 cánzhàng 护理 hùlǐ yuàn

    - Viện chăm sóc người tàn tật

  • - 维持 wéichí 残局 cánjú

    - duy trì tàn cục; giữ hiện trường.

  • - 收拾残局 shōushicánjú

    - thu dọn tàn cục

  • - 努力 nǔlì 挽回 wǎnhuí 局面 júmiàn

    - Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 残局

Hình ảnh minh họa cho từ 残局

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao