青春 qīngchūn

Từ hán việt: 【thanh xuân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "青春" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh xuân). Ý nghĩa là: thanh xuân, tuổi trẻ; tuổi thanh xuân. Ví dụ : - 。 Thanh xuân là thời gian đẹp nhất.. - 。 Thanh xuân của anh ấy đầy sức sống.. - 。 Họ đang tận hưởng thanh xuân.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 青春 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 青春 khi là Danh từ

thanh xuân

原指草木青葱的春季。比喻青年时期或充满生机的时期

Ví dụ:
  • - 青春 qīngchūn shì zuì 美好 měihǎo de 时光 shíguāng

    - Thanh xuân là thời gian đẹp nhất.

  • - de 青春 qīngchūn 充满活力 chōngmǎnhuólì

    - Thanh xuân của anh ấy đầy sức sống.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 享受 xiǎngshòu 青春 qīngchūn

    - Họ đang tận hưởng thanh xuân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tuổi trẻ; tuổi thanh xuân

指年轻人的年龄

Ví dụ:
  • - zhèng 处在 chǔzài 青春年华 qīngchūnniánhuá

    - Anh ấy đang ở độ tuổi thanh xuân.

  • - de 青春 qīngchūn 渐渐 jiànjiàn 消逝 xiāoshì

    - Tuổi trẻ của anh ấy đã dần trôi qua.

So sánh, Phân biệt 青春 với từ khác

青年 vs 青春

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青春

  • - 我们 wǒmen yǒu 美妙 měimiào de 青春 qīngchūn

    - Chúng tôi có thanh xuân tươi đẹp.

  • - 青春 qīngchūn 常在 chángzài 永不 yǒngbù 败谢 bàixiè

    - mãi mãi thanh xuân, không bao giờ héo tàn

  • - 永葆 yǒngbǎo 革命 gémìng 青春 qīngchūn

    - giữ mãi thời thanh xuân cách mạng

  • - 青春 qīngchūn 永逝 yǒngshì

    - thanh xuân vĩnh viễn mất đi.

  • - 青春 qīngchūn de 激情 jīqíng zài 心中 xīnzhōng 燃烧 ránshāo

    - Ngọn lửa nhiệt huyết tuổi trẻ đang rực cháy trong lòng.

  • - 青春 qīngchūn 美少女 měishàonǚ 疑似 yísì 整容 zhěngróng liǎn

    - Cô gái trẻ xinh đẹp bị nghi là phẫu thuật thẩm mỹ mặt

  • - de 青春 qīngchūn bèi 无情地 wúqíngdì 糟蹋 zāotà le

    - Thanh xuân của cô ấy đã bị hủy hoại một cách vô tình.

  • - 青春 qīngchūn 献给 xiàngěi 祖国 zǔguó

    - Hiến dâng tuổi thanh xuân cho đất nước.

  • - 青春 qīngchūn 献给 xiàngěi 祖国 zǔguó

    - Tôi cống hiến tuổi trẻ cho Tổ quốc.

  • - 这首 zhèshǒu shī 对比 duìbǐ le 青春 qīngchūn 老年 lǎonián

    - Bài thơ đã so sánh tuổi trẻ với tuổi già.

  • - 今天 jīntiān 电影院 diànyǐngyuàn 放映 fàngyìng qīng 春之歌 chūnzhīgē

    - Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".

  • - de 青春 qīngchūn 渐渐 jiànjiàn 消逝 xiāoshì

    - Tuổi trẻ của anh ấy đã dần trôi qua.

  • - zài 努力 nǔlì 追回 zhuīhuí 逝去 shìqù de 青春 qīngchūn

    - Cô đang cố gắng lấy lại tuổi trẻ đã mất.

  • - 青春 qīngchūn de 激情 jīqíng 慢慢 mànmàn 褪色 tuìshǎi le

    - Nhiệt huyết tuổi trẻ dần phai nhạt.

  • - 火红 huǒhóng de 青春 qīngchūn

    - thanh xuân sôi nổi

  • - 不想 bùxiǎng 耽误 dānwu de 青春 qīngchūn

    - Anh không muốn làm lỡ dở thanh xuân của em.

  • - 树梢 shùshāo 发青 fāqīng 已经 yǐjīng 现出 xiànchū le 几分 jǐfēn 春意 chūnyì

    - ngọn cây đã nhú màu xanh, để lộ vẻ xuân đến.

  • - 我们 wǒmen de 青春 qīngchūn 不知不觉 bùzhībùjué 已经 yǐjīng 逝去 shìqù le

    - Tuổi trẻ của chúng ta đã trôi qua một cách vô thức.

  • - 看着 kànzhe 窗外 chuāngwài wèi 失去 shīqù de 青春 qīngchūn ér 惋惜 wǎnxī

    - Cô ấy nhìn ra cửa sổ, tiếc nuối vì tuổi thanh xuân đã trôi qua.

  • - de 青春 qīngchūn 灿烂 cànlàn

    - Thanh xuân của anh ấy rực rỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 青春

Hình ảnh minh họa cho từ 青春

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青春 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qīng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMB (手一月)
    • Bảng mã:U+9752
    • Tần suất sử dụng:Rất cao