Đọc nhanh: 年少 (niên thiếu). Ý nghĩa là: nhỏ, trẻ tuổi. Ví dụ : - 他那么年少富有活力 Anh ấy trẻ trung và sôi nổi.
✪ nhỏ
junior
✪ trẻ tuổi
young
- 他 那么 年少 富有 活力
- Anh ấy trẻ trung và sôi nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年少
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 这 是不是 少年宫 ?
- Đây có phải là cung thiếu niên không?
- 少年老成
- Ông cụ non
- 新年 到 , 过年 忙 , 男女老少 喜洋洋
- năm mới đến, dù bận rộn đón tết nhưng già trẻ gái trai đều vui mừng hớn hở.
- 他 是 一个 好 少年
- Anh ấy là một vị thành niên tốt.
- 青少年 不要 盲目崇拜 某些 明星
- Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".
- 封建 的 婚姻制度 不知 葬送 了 多少 青年 的 幸福
- chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 他 还 少 我 半年 的 房租
- Anh ấy còn thiếu nửa năm tiền thuê nhà của tôi.
- 退休 的 年龄 是 多少 ?
- Tuổi nghỉ hưu là bao nhiêu?
- 少年得志
- thiếu niên đắc chí
- 清华北大 每年 平均 招收 多少 学生 ?
- trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?
- 少年 戏曲 , 曲艺 比赛 今天上午 开赛
- Sáng nay bắt đầu khai mạc cuộc thi Hí Khúc và Khúc Nghệ của thanh niên.
- 少年 熟练 御车 奔跑
- Thanh niên lái xe thành thạo.
- 这个 少年 很 有 风度
- Chàng trai này rất có phong độ.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 今年 的 利润 比 去年 减少 了 8
- Lợi nhuận năm nay giảm 8% so với năm ngoái.
- 今年 的 开支 比 去年 少
- Chi phí năm nay ít hơn năm ngoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年少
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年少 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm少›
年›