Đọc nhanh: 竹书纪年 (trúc thư kỷ niên). Ý nghĩa là: Biên niên sử tre, biên niên sử sơ khai của lịch sử cổ đại Trung Quốc, được viết c. 300 trước công nguyên.
Ý nghĩa của 竹书纪年 khi là Danh từ
✪ Biên niên sử tre, biên niên sử sơ khai của lịch sử cổ đại Trung Quốc, được viết c. 300 trước công nguyên
Bamboo Annals, early chronicle of Chinese ancient history, written c. 300 BC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹书纪年
- 我 奶奶 上 年纪 了
- Bà tôi đã lớn tuổi rồi.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 这位 年轻人 爱 读书
- Cậu thanh niên này rất thích đọc sách.
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 上 年纪
- có tuổi.
- 年纪 相仿
- tuổi xấp xỉ nhau
- 老夫 年纪 高大
- lão phu tuổi cao
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 此书 之 印行 盖 在 1902 年
- Cuốn sách này in vào khoảng năm 1902.
- 此书 年内 将 刊行 问世
- bộ sách này sẽ được in và phát hành trong năm nay.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 在 先 我 年纪 小 , 什么 事 也 不 明白
- lúc tôi còn nhỏ, không hiểu biết gì cả.
- 风华正茂 的 年纪
- đỉnh cao của cuộc sống.
- 他 口述 , 由 秘书 纪录
- anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại.
- 你 父母 多大 年纪 了 ?
- Ba mẹ của bạn bao nhiêu tuổi rồi?
- 孩子 到 了 上学 年纪
- Trẻ con đến tuổi đi học rồi.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 我们 常用 阳历 纪年
- Chúng ta thường dùng lịch dương để tính năm.
- 近年 公司业绩 成长 势如破竹 迭 创纪录
- thành tích của công ty trong năm nay đã lập kỷ lúc rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竹书纪年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竹书纪年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
年›
⺮›
竹›
纪›