gān

Từ hán việt: 【can.cán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (can.cán). Ý nghĩa là: phạm; vi phạm; mạo phạm, quấy nhiễu; quấy rối; quấy rầy; làm loạn, tìm kiếm (vị trí, lương bổng...). Ví dụ : - 。 Hành vi của anh ta đã vi phạm pháp luật.. - 。 Đừng bao giờ xâm phạm quyền lợi của người khác.. - 。 Đừng quấy rầy người khác làm việc.

Từ vựng: HSK 1 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

phạm; vi phạm; mạo phạm

触犯;冒犯

Ví dụ:
  • - de 行为 xíngwéi 干犯 gānfàn le 法律 fǎlǜ

    - Hành vi của anh ta đã vi phạm pháp luật.

  • - 切莫 qièmò 干犯 gānfàn 他人 tārén de 权益 quányì

    - Đừng bao giờ xâm phạm quyền lợi của người khác.

quấy nhiễu; quấy rối; quấy rầy; làm loạn

扰乱

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 干扰 gānrǎo 别人 biérén 工作 gōngzuò

    - Đừng quấy rầy người khác làm việc.

  • - 总干乱 zǒnggānluàn de 计划 jìhuà

    - Anh ấy luôn làm loạn kế hoạch của tôi.

tìm kiếm (vị trí, lương bổng...)

求取(职位、俸禄等)

Ví dụ:
  • - xiǎng gàn 一份 yīfèn 高薪 gāoxīn de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy muốn tìm kiếm một công việc lương cao.

  • - 决定 juédìng gàn 一个 yígè 管理 guǎnlǐ 岗位 gǎngwèi

    - Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.

dính dáng; liên can; liên quan; dính líu; có quan hệ

牵连; 涉及

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 无干 wúgān

    - Việc này không liên quan đến anh.

  • - zhè yǒu 什么 shénme 相干 xiānggān

    - Điều này có liên quan gì đến bạn?

  • - de shì 不相干 bùxiānggān

    - Chuyện của anh ấy không liên quan đến tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

uống cạn; uống sạch

使净尽

Ví dụ:
  • - 咱们 zánmen gàn le zhè 杯酒 bēijiǔ

    - Chúng ta uống cạn ly rượu này.

  • - lái gàn le 这杯 zhèbēi chá

    - Đến đây, uống cạn ly trà này.

phớt lờ; mặc kệ

慢待;不理睬

Ví dụ:
  • - 别干 biégàn ràng xiān shuō

    - Đừng phớt lờ anh ấy, để anh ấy nói trước.

  • - 你别 nǐbié gàn tīng jiǎng

    - Em đừng phớt lờ anh, nghe anh nói.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

khô

没有水分或水分很少 (跟''湿''相对)

Ví dụ:
  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 十分 shífēn 干燥 gānzào

    - Vùng đất này rất khô.

  • - 天气 tiānqì 太干 tàigàn 嘴唇 zuǐchún 开裂 kāiliè

    - Thời tiết quá khô khiến môi nứt.

cạn; cạn hết; khô cạn (nước)

(水)枯竭;净尽

Ví dụ:
  • - 河水 héshuǐ 已经 yǐjīng gàn le dōu 不见 bújiàn le

    - Nước sông đã cạn rồi, cá cũng không còn nữa.

  • - 这口井 zhèkǒujǐng 已经 yǐjīng gàn le 很多年 hěnduōnián le

    - Cái giếng này đã khô cạn nhiều năm rồi.

nuôi; kết nghĩa

指拜认的亲属关系

Ví dụ:
  • - shì de gàn 亲哥哥 qīngēge

    - Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.

  • - 干妈 gānmā duì 特别 tèbié hǎo

    - Mẹ nuôi đối xử với tôi rất tốt.

thẳng thừng; cộc cằn (nói năng)

形容说话太直太粗 (不委婉)

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà bié 这么 zhème gàn ya

    - Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.

  • - 这人 zhèrén 说话 shuōhuà 有点 yǒudiǎn gàn

    - Cô ấy nói chuyện có chút cộc cằn.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khiên; cái khiên

盾牌

Ví dụ:
  • - 那面 nàmiàn gàn 十分 shífēn de 坚固 jiāngù

    - Tấm khiên đó rất chắc chắn.

  • - de 武器 wǔqì yǒu 一面 yímiàn gàn

    - Vũ khí của anh ấy có một tấm khiên.

bờ; bờ sông; bến nước

河岸;水边

Ví dụ:
  • - zài 河干 hégàn 散步 sànbù

    - Anh ấy đang đi dạo bên bờ sông.

  • - 河干 hégàn 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Cảnh quan bên bờ sông đẹp như tranh.

thực phẩm khô

(干儿) 加工制成的干的食品

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 牛肉干 niúròugān ér

    - Anh ấy thích ăn thịt bò khô.

  • - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 水果 shuǐguǒ 干儿 gānér

    - Trên bàn có đặt trái cây khô.

thiên can

指天干

Ví dụ:
  • - 天干 tiāngān 共有 gòngyǒu 十个 shígè 符号 fúhào

    - Thiên can tổng cộng có mười ký hiệu.

  • - 天干 tiāngān 纪年 jìnián 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Phương pháp ghi năm theo Thiên can có lịch sử lâu đời.

họ Can

Ví dụ:
  • - xìng gàn

    - Cô ấy họ Can

Ý nghĩa của khi là Phó từ

phí; uổng phí; vô ích

白白地,没有用地

Ví dụ:
  • - 别干 biégàn děng 快想 kuàixiǎng 办法 bànfǎ

    - Đừng chờ đợi vô ích, mau nghĩ cách.

  • - 干着急 gānzháojí méi 办法 bànfǎ

    - Anh ấy lo lắng vô ích, không có cách nào.

  • - 你别 nǐbié gàn 花钱 huāqián 办事 bànshì

    - Bạn đừng tiêu tiền vô ích mà không làm gì cả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

suông; trống rỗng (không có nội dung)

表示空无内容,只具形式的

Ví dụ:
  • - gàn 答应 dāyìng zuò 不是 búshì piàn ma

    - Bạn hứa suông mà không làm, chẳng phải lừa tôi sao?

  • - 只是 zhǐshì zài gàn 说话 shuōhuà 根本 gēnběn méi 行动 xíngdòng

    - Anh ấy chỉ nói suông, chẳng hề hành động gì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 干净 gānjìng de 亚麻布 yàmábù néng 防止 fángzhǐ 房间 fángjiān 发霉 fāméi

    - Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - shì de gàn 亲哥哥 qīngēge

    - Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - 你们 nǐmen 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang zài 卡巴 kǎbā lái 干什么 gànshénme ya

    - Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?

  • - gàn 屁事 pìshì a

    - Liên quan gì đến bạn!

  • - 今日 jīnrì 天干 tiāngān yǒu bǐng a

    - Hôm nay có Bính trong thiên can.

  • - éi zài 干嘛 gànma ya

    - Ê, đang làm đấy?

  • - 干什么 gànshénme 不早 bùzǎo shuō ya

    - tại sao anh không nói sớm?

  • - 说话 shuōhuà bié 这么 zhème gàn ya

    - Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.

  • - 这个 zhègè 二维码 èrwéimǎ shì gàn shá de ya

    - Mã QR này để làm gì vậy?

  • - 干脆 gāncuì 辞去 cíqù le 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã dứt khoát từ chức.

  • - 桌子 zhuōzi 怎么 zěnme 干净 gānjìng zài 一下 yīxià ba

    - Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.

  • - hěn 干净 gānjìng

    - Cô ấy lau rất sạch sẽ.

  • - qǐng 镜框 jìngkuàng 干净 gānjìng

    - Xin hãy lau sạch khung kính.

  • - qǐng 擦干 cāgān 这些 zhèxiē 盘子 pánzi

    - Hãy lau khô những cái đĩa này.

  • - 黑板 hēibǎn 已经 yǐjīng bèi 干净 gānjìng le

    - Bảng đen đã được lau sạch.

  • - 地板 dìbǎn 干干净净 gāngānjìngjìng

    - Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.

  • - méi 办法 bànfǎ 只能 zhǐnéng 硬着头皮 yìngzhetóupí gàn

    - Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 干

Hình ảnh minh họa cho từ 干

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao