Hán tự: 干
Đọc nhanh: 干 (can.cán). Ý nghĩa là: phạm; vi phạm; mạo phạm, quấy nhiễu; quấy rối; quấy rầy; làm loạn, tìm kiếm (vị trí, lương bổng...). Ví dụ : - 他的行为干犯了法律。 Hành vi của anh ta đã vi phạm pháp luật.. - 切莫干犯他人的权益。 Đừng bao giờ xâm phạm quyền lợi của người khác.. - 不要干扰别人工作。 Đừng quấy rầy người khác làm việc.
Ý nghĩa của 干 khi là Động từ
✪ phạm; vi phạm; mạo phạm
触犯;冒犯
- 他 的 行为 干犯 了 法律
- Hành vi của anh ta đã vi phạm pháp luật.
- 切莫 干犯 他人 的 权益
- Đừng bao giờ xâm phạm quyền lợi của người khác.
✪ quấy nhiễu; quấy rối; quấy rầy; làm loạn
扰乱
- 不要 干扰 别人 工作
- Đừng quấy rầy người khác làm việc.
- 他 总干乱 我 的 计划
- Anh ấy luôn làm loạn kế hoạch của tôi.
✪ tìm kiếm (vị trí, lương bổng...)
求取(职位、俸禄等)
- 她 想 干 一份 高薪 的 工作
- Cô ấy muốn tìm kiếm một công việc lương cao.
- 他 决定 去 干 一个 管理 岗位
- Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.
✪ dính dáng; liên can; liên quan; dính líu; có quan hệ
牵连; 涉及
- 这件 事 与 你 无干
- Việc này không liên quan đến anh.
- 这 和 你 有 什么 相干 ?
- Điều này có liên quan gì đến bạn?
- 他 的 事 与 我 不相干
- Chuyện của anh ấy không liên quan đến tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ uống cạn; uống sạch
使净尽
- 咱们 干 了 这 杯酒
- Chúng ta uống cạn ly rượu này.
- 来 , 干 了 这杯 茶
- Đến đây, uống cạn ly trà này.
✪ phớt lờ; mặc kệ
慢待;不理睬
- 别干 他 , 让 他 先 说
- Đừng phớt lờ anh ấy, để anh ấy nói trước.
- 你别 干 我 , 听 我 讲
- Em đừng phớt lờ anh, nghe anh nói.
Ý nghĩa của 干 khi là Tính từ
✪ khô
没有水分或水分很少 (跟''湿''相对)
- 这片 土地 十分 干燥
- Vùng đất này rất khô.
- 天气 太干 嘴唇 开裂
- Thời tiết quá khô khiến môi nứt.
✪ cạn; cạn hết; khô cạn (nước)
(水)枯竭;净尽
- 河水 已经 干 了 , 鱼 都 不见 了
- Nước sông đã cạn rồi, cá cũng không còn nữa.
- 这口井 已经 干 了 很多年 了
- Cái giếng này đã khô cạn nhiều năm rồi.
✪ nuôi; kết nghĩa
指拜认的亲属关系
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 干妈 对 我 特别 好
- Mẹ nuôi đối xử với tôi rất tốt.
✪ thẳng thừng; cộc cằn (nói năng)
形容说话太直太粗 (不委婉)
- 你 说话 别 这么 干 呀
- Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.
- 她 这人 说话 有点 干
- Cô ấy nói chuyện có chút cộc cằn.
Ý nghĩa của 干 khi là Danh từ
✪ khiên; cái khiên
盾牌
- 那面 干 十分 的 坚固
- Tấm khiên đó rất chắc chắn.
- 他 的 武器 有 一面 干
- Vũ khí của anh ấy có một tấm khiên.
✪ bờ; bờ sông; bến nước
河岸;水边
- 他 在 河干 散步
- Anh ấy đang đi dạo bên bờ sông.
- 河干 风景 美如画
- Cảnh quan bên bờ sông đẹp như tranh.
✪ thực phẩm khô
(干儿) 加工制成的干的食品
- 他 喜欢 吃 牛肉干 儿
- Anh ấy thích ăn thịt bò khô.
- 桌上 放着 水果 干儿
- Trên bàn có đặt trái cây khô.
✪ thiên can
指天干
- 天干 共有 十个 符号
- Thiên can tổng cộng có mười ký hiệu.
- 天干 纪年 法 历史悠久
- Phương pháp ghi năm theo Thiên can có lịch sử lâu đời.
✪ họ Can
姓
- 她 姓 干
- Cô ấy họ Can
Ý nghĩa của 干 khi là Phó từ
✪ phí; uổng phí; vô ích
白白地,没有用地
- 别干 等 , 快想 办法
- Đừng chờ đợi vô ích, mau nghĩ cách.
- 他 干着急 , 没 办法
- Anh ấy lo lắng vô ích, không có cách nào.
- 你别 干 花钱 不 办事
- Bạn đừng tiêu tiền vô ích mà không làm gì cả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ suông; trống rỗng (không có nội dung)
表示空无内容,只具形式的
- 你 干 答应 不 做 , 不是 骗 我 吗 ?
- Bạn hứa suông mà không làm, chẳng phải lừa tôi sao?
- 他 只是 在 干 说话 , 根本 没 行动
- Anh ấy chỉ nói suông, chẳng hề hành động gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 诶 , 在 干嘛 呀 ?
- Ê, đang làm đấy?
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 你 说话 别 这么 干 呀
- Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.
- 这个 二维码 是 干 啥 的 呀 ?
- Mã QR này để làm gì vậy?
- 她 干脆 地 辞去 了 工作
- Cô ấy đã dứt khoát từ chức.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 她 擦 得 很 干净
- Cô ấy lau rất sạch sẽ.
- 请 把 镜框 擦 干净
- Xin hãy lau sạch khung kính.
- 请 擦干 这些 盘子
- Hãy lau khô những cái đĩa này.
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 他 把 地板 擦 得 干干净净
- Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›