Hán tự: 湿
Đọc nhanh: 湿 (thấp.chập). Ý nghĩa là: ẩm; ẩm ướt. Ví dụ : - 地皮很湿。 Mặt đất ẩm ướt.. - 裤子湿湿的。 Quần ẩm ẩm.. - 衣服都湿了。 Quần áo đều ẩm hết rồi.
Ý nghĩa của 湿 khi là Tính từ
✪ ẩm; ẩm ướt
东西上有水或者含水多的
- 地皮 很湿
- Mặt đất ẩm ướt.
- 裤子 湿湿的
- Quần ẩm ẩm.
- 衣服 都 湿 了
- Quần áo đều ẩm hết rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 湿
✪ Chủ ngữ + 湿了
Cái gì bị ẩm ướt rồi
- 鞋子 湿 了
- Giày bị ẩm ướt rồi.
- 这些 布湿 了
- Chỗ vải này bị ẩm rồi.
✪ 湿 + Danh từ
Cái gì ẩm
- 湿 披肩
- Cái khăng choàng ẩm.
- 这湿 毛衣
- Chiếc áo len ẩm này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湿
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 地皮 很湿
- Mặt đất ẩm ướt.
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 他 遍身 湿透 了
- Anh ta bị ướt khắp người.
- 湿 披肩
- Cái khăng choàng ẩm.
- 沙子 的 湿度
- độ ẩm của cát.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 12 月份 巴厘岛 极其 炎热 和 潮湿
- Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.
- 牛 的 鼻腔 湿润
- Khoang mũi của bò ẩm ướt.
- 劈柴 太湿 , 压秤
- củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 虾 喜欢 潮湿 的 地方
- Con nhái thích nơi ẩm ướt.
- 通体 湿透
- ướt cả người.
- 她 搂 起 裙子 , 以免 弄湿
- Cô ấy vén váy lên để tránh bị ướt.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 蒸气 加湿器 之所以 常为 人们 所 采用 , 主要 是 由于 它 很 简单
- Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 湿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm湿›