湿 shī

Từ hán việt: 【thấp.chập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "湿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 湿

Đọc nhanh: 湿 (thấp.chập). Ý nghĩa là: ẩm; ẩm ướt. Ví dụ : - 湿。 Mặt đất ẩm ướt.. - 湿湿。 Quần ẩm ẩm.. - 湿。 Quần áo đều ẩm hết rồi.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 湿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 湿 khi là Tính từ

ẩm; ẩm ướt

东西上有水或者含水多的

Ví dụ:
  • - 地皮 dìpí 很湿 hěnshī

    - Mặt đất ẩm ướt.

  • - 裤子 kùzi 湿湿的 shīshīde

    - Quần ẩm ẩm.

  • - 衣服 yīfú dōu 湿 shī le

    - Quần áo đều ẩm hết rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 湿

Chủ ngữ + 湿了

Cái gì bị ẩm ướt rồi

Ví dụ:
  • - 鞋子 xiézi 湿 shī le

    - Giày bị ẩm ướt rồi.

  • - 这些 zhèxiē 布湿 bùshī le

    - Chỗ vải này bị ẩm rồi.

湿 + Danh từ

Cái gì ẩm

Ví dụ:
  • - 湿 shī 披肩 pījiān

    - Cái khăng choàng ẩm.

  • - 这湿 zhèshī 毛衣 máoyī

    - Chiếc áo len ẩm này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湿

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • - 地皮 dìpí 很湿 hěnshī

    - Mặt đất ẩm ướt.

  • - 象征 xiàngzhēng zhe 湿婆 shīpó

    - Anh ấy là hình đại diện của shiva

  • - 一尊 yīzūn 湿婆 shīpó de 雕像 diāoxiàng

    - Một bức tượng của Shiva.

  • - 遍身 biànshēn 湿透 shītòu le

    - Anh ta bị ướt khắp người.

  • - 湿 shī 披肩 pījiān

    - Cái khăng choàng ẩm.

  • - 沙子 shāzi de 湿度 shīdù

    - độ ẩm của cát.

  • - 象头 xiàngtóu 神格 shéngé niè shā 擅长 shàncháng 清除 qīngchú 障碍 zhàngài 湿婆 shīpó shì 毁灭 huǐmiè 之神 zhīshén

    - Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.

  • - 植物 zhíwù 分布 fēnbù zhe 湿地 shīdì 沼泽 zhǎozé

    - Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.

  • - 12 月份 yuèfèn 巴厘岛 bālídǎo 极其 jíqí 炎热 yánrè 潮湿 cháoshī

    - Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.

  • - niú de 鼻腔 bíqiāng 湿润 shīrùn

    - Khoang mũi của bò ẩm ướt.

  • - 劈柴 pǐchái 太湿 tàishī 压秤 yāchèng

    - củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.

  • - 地下室 dìxiàshì 阴暗 yīnàn ér 潮湿 cháoshī

    - trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.

  • - 蜗牛 wōniú 喜欢 xǐhuan zài 阴暗 yīnàn 潮湿 cháoshī 疏松 shūsōng duō 腐殖质 fǔzhízhì de 环境 huánjìng zhōng 生活 shēnghuó

    - Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.

  • - xiā 喜欢 xǐhuan 潮湿 cháoshī de 地方 dìfāng

    - Con nhái thích nơi ẩm ướt.

  • - 通体 tōngtǐ 湿透 shītòu

    - ướt cả người.

  • - lǒu 裙子 qúnzi 以免 yǐmiǎn 弄湿 nòngshī

    - Cô ấy vén váy lên để tránh bị ướt.

  • - 灰壤 huīrǎng 灰化土 huīhuàtǔ 一种 yīzhǒng 淋洗 línxǐ de 土壤 tǔrǎng 主要 zhǔyào 形成 xíngchéng 阴凉 yīnliáng ér 湿润 shīrùn de 地带 dìdài

    - 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.

  • - 蒸气 zhēngqì 加湿器 jiāshīqì 之所以 zhīsuǒyǐ 常为 chángwèi 人们 rénmen suǒ 采用 cǎiyòng 主要 zhǔyào shì 由于 yóuyú hěn 简单 jiǎndān

    - Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 湿

Hình ảnh minh họa cho từ 湿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 湿

    Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Qì , Shī
    • Âm hán việt: Chập , Thấp
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EATC (水日廿金)
    • Bảng mã:U+6E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao