Hán tự: 亲
Đọc nhanh: 亲 (thân.thấn). Ý nghĩa là: hôn; thơm, ủng hộ; hỗ trợ (các quốc gia; các đảng...), cha; mẹ; ba; má; tía; bố; cậu; thầy. Ví dụ : - 我想亲嘴你。 Tớ muốn hôn cậu.. - 他亲了亲孩子。 Anh ấy hôn con.. - 中国亲越南。 Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
Ý nghĩa của 亲 khi là Động từ
✪ hôn; thơm
用嘴唇接触 (人或东西) ,表示亲热
- 我 想 亲嘴 你
- Tớ muốn hôn cậu.
- 他亲 了 亲 孩子
- Anh ấy hôn con.
✪ ủng hộ; hỗ trợ (các quốc gia; các đảng...)
支持
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 他 有着 明显 的 亲美 倾向
- Anh ấy có xu hướng ủng hộ Mỹ rõ rệt.
Ý nghĩa của 亲 khi là Danh từ
✪ cha; mẹ; ba; má; tía; bố; cậu; thầy
父母
- 我 的 父亲
- Bố của tôi.
- 我 的 母亲 非常 疼爱 我
- Mẹ tôi rất yêu thương tôi.
- 他 很 爱 他 的 双亲
- Anh ấy rất yêu bố mẹ của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hôn (hôn trong hôn nhân)
婚姻
- 我 不想 考虑 亲事
- Tôi không muốn nghĩ đến chuyện hôn nhân.
- 他们 上周 已经 定亲 了
- Họ tuần trước đã đính hôn rồi.
✪ vợ mới cưới; cô dâu
指新妇
- 村里 很多 人去 送亲 了
- Trong làng có rất nhiều người đi đưa dâu.
- 他 今天 要 去 迎亲 啦
- Anh ấy hôm nay sẽ đi đón dâu.
✪ họ hàng; thân thích
有血统或婚姻关系的
- 他 有 很多 亲属 在 外地
- Anh ấy có rất nhiều người thân ở nơi khác.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 他 和 亲友 一起 聚会
- Anh ấy cùng với thân hữu tụ họp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 亲 khi là Tính từ
✪ tự; chính mình; đích thân
亲自
- 亲身 运动
- Tự thân vận động.
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 那 是 我 亲眼所见 的 事实
- Đó là sự thật mà tôi đích thân nhìn thấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ruột thịt; quan hệ huyết thống
血统最接近的
- 我 的 亲 叔叔 很 疼爱 我
- Chú ruột tôi rất yêu quý tôi.
✪ gần gũi; thân thiết; thân ái
关系近;感情好 (跟''疏''相对)
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 他们 之间 关系 很 亲密
- Mối quan hệ giữa họ rất thân mật.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 亲
✪ 最/特别 + 亲
thân nhất
- 我 跟 妈妈 特别 亲
- Tôi và mẹ rất thân nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲
- ` 亲爱 的 ' 是 亲昵 语
- "亲爱的" là một ngôn ngữ thân mật.
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 拜访 亲友
- Thăm hỏi bạn bè thân thích
- 他们 是 亲兄弟
- Họ là anh em ruột.
- 把 他 当 亲兄弟 看待
- Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.
- 姨表 亲
- con dì con già
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 告别 亲友
- chia tay bạn thân
- 张家 和 王家 是 亲戚
- Nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.
- 母亲 怜 自己 的 孩子
- Mẹ thương yêu con của mình.
- 母亲 可怜 那 受伤 的 小鸟
- Mẹ thấy thương chú chim bị thương.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›