qīn

Từ hán việt: 【thân.thấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân.thấn). Ý nghĩa là: hôn; thơm, ủng hộ; hỗ trợ (các quốc gia; các đảng...), cha; mẹ; ba; má; tía; bố; cậu; thầy. Ví dụ : - 。 Tớ muốn hôn cậu.. - 。 Anh ấy hôn con.. - 。 Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hôn; thơm

用嘴唇接触 (人或东西) ,表示亲热

Ví dụ:
  • - xiǎng 亲嘴 qīnzuǐ

    - Tớ muốn hôn cậu.

  • - 他亲 tāqīn le qīn 孩子 háizi

    - Anh ấy hôn con.

ủng hộ; hỗ trợ (các quốc gia; các đảng...)

支持

Ví dụ:
  • - 中国 zhōngguó qīn 越南 yuènán

    - Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.

  • - 有着 yǒuzhe 明显 míngxiǎn de 亲美 qīnměi 倾向 qīngxiàng

    - Anh ấy có xu hướng ủng hộ Mỹ rõ rệt.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cha; mẹ; ba; má; tía; bố; cậu; thầy

父母

Ví dụ:
  • - de 父亲 fùqīn

    - Bố của tôi.

  • - de 母亲 mǔqīn 非常 fēicháng 疼爱 téngài

    - Mẹ tôi rất yêu thương tôi.

  • - hěn ài de 双亲 shuāngqīn

    - Anh ấy rất yêu bố mẹ của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hôn (hôn trong hôn nhân)

婚姻

Ví dụ:
  • - 不想 bùxiǎng 考虑 kǎolǜ 亲事 qīnshì

    - Tôi không muốn nghĩ đến chuyện hôn nhân.

  • - 他们 tāmen 上周 shàngzhōu 已经 yǐjīng 定亲 dìngqīn le

    - Họ tuần trước đã đính hôn rồi.

vợ mới cưới; cô dâu

指新妇

Ví dụ:
  • - 村里 cūnlǐ 很多 hěnduō 人去 rénqù 送亲 sòngqīn le

    - Trong làng có rất nhiều người đi đưa dâu.

  • - 今天 jīntiān yào 迎亲 yíngqīn la

    - Anh ấy hôm nay sẽ đi đón dâu.

họ hàng; thân thích

有血统或婚姻关系的

Ví dụ:
  • - yǒu 很多 hěnduō 亲属 qīnshǔ zài 外地 wàidì

    - Anh ấy có rất nhiều người thân ở nơi khác.

  • - 春节 chūnjié yào 拜访 bàifǎng 亲戚 qīnqī

    - Tết phải đi thăm họ hàng.

  • - 亲友 qīnyǒu 一起 yìqǐ 聚会 jùhuì

    - Anh ấy cùng với thân hữu tụ họp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tự; chính mình; đích thân

亲自

Ví dụ:
  • - 亲身 qīnshēn 运动 yùndòng

    - Tự thân vận động.

  • - 亲手做 qīnshǒuzuò le 一个 yígè 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.

  • - shì 亲眼所见 qīnyǎnsuǒjiàn de 事实 shìshí

    - Đó là sự thật mà tôi đích thân nhìn thấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ruột thịt; quan hệ huyết thống

血统最接近的

Ví dụ:
  • - de qīn 叔叔 shūshu hěn 疼爱 téngài

    - Chú ruột tôi rất yêu quý tôi.

gần gũi; thân thiết; thân ái

关系近;感情好 (跟''疏''相对)

Ví dụ:
  • - 大哥 dàgē 最亲 zuìqīn

    - Tôi và anh cả là thân thiết nhất.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 关系 guānxì hěn 亲密 qīnmì

    - Mối quan hệ giữa họ rất thân mật.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

最/特别 + 亲

thân nhất

Ví dụ:
  • - gēn 妈妈 māma 特别 tèbié qīn

    - Tôi và mẹ rất thân nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ` 亲爱 qīnài de shì 亲昵 qīnnì

    - "亲爱的" là một ngôn ngữ thân mật.

  • - qīn 叔叔 shūshu ( 父母 fùmǔ de qīn 弟弟 dìdì )

    - Chú ruột.

  • - shì de gàn 亲哥哥 qīngēge

    - Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.

  • - 大哥 dàgē 最亲 zuìqīn

    - Tôi và anh cả là thân thiết nhất.

  • - 公主 gōngzhǔ qīn le 一只 yīzhī 拉布拉多 lābùlāduō quǎn

    - Một công chúa hôn một con labrador.

  • - 伯母 bómǔ 笑容 xiàoróng 亲切 qīnqiè

    - Nụ cười của bác gái thân thiện.

  • - 大伯 dàbó wèi rén 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bác cả tính tình thân thiện.

  • - 这条 zhètiáo bèi 称为 chēngwéi 母亲河 mǔqīnhé

    - Con sông này được gọi là "sông mẹ".

  • - 母亲 mǔqīn 洛林 luòlín 一手 yīshǒu 养大 yǎngdà

    - Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.

  • - 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 和善 héshàn 可亲 kěqīn

    - Bà rất hiền hậu và dễ gần.

  • - 拜访 bàifǎng 亲友 qīnyǒu

    - Thăm hỏi bạn bè thân thích

  • - 他们 tāmen shì 亲兄弟 qīnxiōngdì

    - Họ là anh em ruột.

  • - dāng 亲兄弟 qīnxiōngdì 看待 kàndài

    - Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.

  • - 姨表 yíbiǎo qīn

    - con dì con già

  • - 小男孩 xiǎonánhái shì 母亲 mǔqīn 以后 yǐhòu 悲哀 bēiāi de 样子 yàngzi 真是 zhēnshi ràng rén 心疼 xīnténg

    - dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.

  • - 告别 gàobié 亲友 qīnyǒu

    - chia tay bạn thân

  • - 张家 zhāngjiā 王家 wángjiā shì 亲戚 qīnqī

    - Nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.

  • - 母亲 mǔqīn lián 自己 zìjǐ de 孩子 háizi

    - Mẹ thương yêu con của mình.

  • - 母亲 mǔqīn 可怜 kělián 受伤 shòushāng de 小鸟 xiǎoniǎo

    - Mẹ thấy thương chú chim bị thương.

  • - 今天 jīntiān shì 情人节 qíngrénjié 爸爸 bàba 讨好 tǎohǎo 妈妈 māma 地问 dìwèn 亲爱 qīnài de xiǎng 什么 shénme 礼物 lǐwù

    - hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亲

Hình ảnh minh họa cho từ 亲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao