Đọc nhanh: 干巴 (can ba). Ý nghĩa là: khô cứng; khô, khô (da dẻ), khô khan; đơn điệu (ngôn ngữ văn chương). Ví dụ : - 枣儿都晒干巴了。 Táo phơi khô rồi.. - 人老了,皮肤就变得干巴了。 người già, da dẻ khô hết.. - 说话得干巴乏味。 nói chuyện đơn điệu nhạt nhẽo.
Ý nghĩa của 干巴 khi là Tính từ
✪ khô cứng; khô
失去水分而收缩或变硬
- 枣儿 都 晒 干巴 了
- Táo phơi khô rồi.
✪ khô (da dẻ)
缺少脂肪,皮肤干燥
- 人 老 了 , 皮肤 就 变得 干巴 了
- người già, da dẻ khô hết.
✪ khô khan; đơn điệu (ngôn ngữ văn chương)
(语言文字) 枯燥,不生动
- 说话 得 干巴 乏味
- nói chuyện đơn điệu nhạt nhẽo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干巴
- 星斗 阑干
- sao chi chít.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 皱巴巴 的 瘦 脸
- gương mặt gầy gầy nhăn nheo.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 衣服 皱巴巴 的
- quần áo nhăn nhúm
- 他 姓 巴
- Cậu ấy họ Ba.
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 说话 得 干巴 乏味
- nói chuyện đơn điệu nhạt nhẽo.
- 枣儿 都 晒 干巴 了
- Táo phơi khô rồi.
- 人 老 了 , 皮肤 就 变得 干巴 了
- người già, da dẻ khô hết.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干巴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干巴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巴›
干›