Hán tự: 鲜
Đọc nhanh: 鲜 (tiên.tiển). Ý nghĩa là: tươi sống, tươi mới; tươi tắn; tươi tốt, tươi sáng. Ví dụ : - 鲜肉色泽红润 Thịt tươi có màu sắc đỏ hồng.. - 市场上有鲜肉卖。 Trên chợ có thịt tươi bán.. - 这些花朵依旧鲜妍。 Những bông hoa này vẫn tươi tắn.
Ý nghĩa của 鲜 khi là Tính từ
✪ tươi sống
新鲜
- 鲜肉 色泽 红润
- Thịt tươi có màu sắc đỏ hồng.
- 市场 上 有 鲜肉 卖
- Trên chợ có thịt tươi bán.
✪ tươi mới; tươi tắn; tươi tốt
没有枯萎
- 这些 花朵 依旧 鲜妍
- Những bông hoa này vẫn tươi tắn.
- 山上 草木 依然 鲜茂
- Cây cỏ trên núi vẫn tươi tốt.
✪ tươi sáng
鲜明
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 花朵 绽放 鲜艳 明媚
- Hoa nở rực rỡ tươi sáng.
✪ ngon; thơm ngon; tươi ngon
鲜美
- 这汤 味道 十分 鲜美
- Vị của món canh này rất ngon.
- 海鲜 的 滋味 很 鲜美
- Hương vị của hải sản rất tươi ngon.
Ý nghĩa của 鲜 khi là Danh từ
✪ hàng tươi; rau tươi mới thu hoạch
新宰杀的鸟兽;刚收获的蔬菜;水果等
- 农场 出售 鲜奶 和 鸡蛋
- Nông trại bán sữa và trứng tươi.
- 菜市场 供应 新鲜 蔬菜
- Chợ rau cung cấp rau tươi.
✪ họ Tiên
姓
- 他 姓 鲜
- Anh ấy họ Tiên.
✪ thủy sản sống (để tiêu thụ)
泛指供食用的活的鱼;虾等
- 鲜虾 的 价格 有点 贵
- Giá cua tươi hơi đắt.
- 这种 鲜虾 很 受欢迎
- Loại tôm tươi này rất được ưa chuộng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鲜
✪ 鲜+danh từ
biểu thị danh từ đó là tươi hoặc mới
- 超市 里 卖 鲜肉
- Trong siêu thị có bán thị tươi.
- 早餐 喝 鲜牛奶 很 好
- Uống sữa tươi vào bữa sáng rất tốt.
✪ chủ ngữ+很/不+鲜
diễn tả mức độ tươi ngon của thức ăn
- 这条 鱼 很鲜
- Con cá này rất tươi.
- 这块 肉不鲜 了
- Miếng thịt này không còn tươi nữa.
So sánh, Phân biệt 鲜 với từ khác
✪ 鲜 vs 新鲜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 裳 的 颜色 鲜艳
- Màu sắc quần áo tươi sáng.
- 这些 花 非常 鲜艳
- Những bông hoa này rất rực rỡ.
- 艸的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của cỏ rất tươi sáng.
- 这幅 画 色彩鲜艳
- Bức tranh này màu sắc rực rỡ.
- 窗帘 颜色 很 鲜艳
- Màu của rèm cửa rất rực rỡ.
- 天空 的 色彩 很 鲜艳
- Màu sắc của bầu trời rất rực rỡ.
- 他 浇花 让 花 更 鲜艳
- Anh ấy tưới hoa để hoa tươi hơn.
- 花朵 绽放 鲜艳 明媚
- Hoa nở rực rỡ tươi sáng.
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 色彩鲜艳 的 风景画
- Tranh phong cảnh màu sắc rực rỡ.
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 老红 的 花朵 真 鲜艳
- Bông hoa màu đỏ sẫm thật tươi đẹp.
- 橙色 花朵 很 鲜艳
- Hoa màu cam rất tươi sáng.
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 翡翠 的 羽毛 色彩鲜艳
- Lông của chim trả rất rực rỡ.
- 她 喜欢 用 鲜艳 的 布料
- Cô ấy thích dùng vải sặc sỡ.
- 建漆 的 颜色 非常 鲜艳
- Màu sắc của sơn Phúc Kiến rất rực rỡ.
- 经纱 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của sợi dọc rất tươi sáng.
- 他 的 教学风格 很 新鲜
- Phong cách giảng dạy của anh ấy rất mới mẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鲜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鲜›