cháo

Từ hán việt: 【triều.trào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triều.trào). Ý nghĩa là: thuỷ triều; triều, phong trào; trào lưu, Triều Châu (tên phủ cũ ở huyện Triều An, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc). Ví dụ : - 。 Chúng ta đi xem thủy triều đi.. - 。 Khi thủy triều lên, nước biển dâng cao rất nhiều.. - 。 Sức thuỷ triều rất mạnh.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thuỷ triều; triều

潮汐,也指潮水

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 观潮 guāncháo ba

    - Chúng ta đi xem thủy triều đi.

  • - 涨潮 zhǎngcháo de 时候 shíhou 海水 hǎishuǐ 上涨 shàngzhǎng le 很多 hěnduō

    - Khi thủy triều lên, nước biển dâng cao rất nhiều.

  • - 海潮 hǎicháo 来势 láishì hěn měng

    - Sức thuỷ triều rất mạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phong trào; trào lưu

比喻大规模的社会变动或运动发展的起伏形势

Ví dụ:
  • - 革命 gémìng 达到高潮 dádàogāocháo

    - Cách mạng đạt đến cao trào.

  • - 他们 tāmen 希望 xīwàng 紧跟 jǐngēn 国际 guójì 潮流 cháoliú

    - Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.

Triều Châu (tên phủ cũ ở huyện Triều An, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc)

指潮州 (旧府名,府治在今广东潮安县)

Ví dụ:
  • - 潮剧 cháojù hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Triều kịch rất thú vị.

  • - 潮菜 cháocài hěn 好吃 hǎochī

    - Món ăn Triều Châu rất ngon.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ẩm ướt

潮湿

Ví dụ:
  • - 衣服 yīfú 受潮 shòucháo le

    - Quần áo bị ẩm ướt.

  • - 阴天 yīntiān 东西 dōngxī 容易 róngyì 返潮 fǎncháo

    - Trời râm thì đồ đạc thường bị ẩm ướt.

  • - 南方 nánfāng de 夏天 xiàtiān 很潮 hěncháo

    - Mùa hè ở miền nam rất ẩm ướt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thấp; kỹ thuật thấp; kém cỏi; dở

技术不高

Ví dụ:
  • - de 技术 jìshù 太潮 tàicháo le

    - Kỹ thuật của bạn dở quá.

  • - 他们 tāmen de 手艺 shǒuyì 很潮 hěncháo

    - Tay nghề của bọn họ rất kém.

tỉ lệ thấp; chất lượng thấp; kém; chưa đủ; thiếu

成色低劣

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē dōu shì 潮金 cháojīn

    - Đây đều là vàng thiếu tuổi.

  • - de 戒指 jièzhi shì 潮金 cháojīn de

    - Nhẫn của tôi là vàng thiếu tuổi.

thời thượng; thời trang

穿衣服、打扮等走在时代前面。

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 牌子 páizi 很潮 hěncháo

    - Thương hiệu này rất thời thượng.

  • - de 这身 zhèshēn 打扮 dǎbàn 很潮 hěncháo

    - Cách ăn mặc này của anh ấy rất thời trang.

So sánh, Phân biệt với từ khác

潮 vs 潮湿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 文艺 wényì 思潮 sīcháo

    - trào lưu tư tưởng văn nghệ.

  • - 这个 zhègè 牌子 páizi 很潮 hěncháo

    - Thương hiệu này rất thời thượng.

  • - 12 月份 yuèfèn 巴厘岛 bālídǎo 极其 jíqí 炎热 yánrè 潮湿 cháoshī

    - Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.

  • - 平息 píngxī 风潮 fēngcháo

    - dẹp yên phong trào; dập tắt phong trào.

  • - 地下室 dìxiàshì 阴暗 yīnàn ér 潮湿 cháoshī

    - trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.

  • - 潮汐 cháoxī yǒu 退潮 tuìcháo 涨潮 zhǎngcháo

    - Thủy triều có thủy triều lên và thủy triều xuống.

  • - 防潮纸 fángcháozhǐ

    - giấy chống ẩm

  • - nào 风潮 fēngcháo

    - gây phong trào

  • - 新潮 xīncháo 服式 fúshì

    - mốt mới

  • - 煽动 shāndòng 风潮 fēngcháo

    - kích động phong trào.

  • - 追随 zhuīsuí 潮流 cháoliú

    - theo trào lưu

  • - 心潮 xīncháo 起落 qǐluò

    - trong lòng thấp thỏm.

  • - 潮菜 cháocài hěn 好吃 hǎochī

    - Món ăn Triều Châu rất ngon.

  • - 衣服 yīfú 受潮 shòucháo le

    - Quần áo bị ẩm ướt.

  • - 防潮 fángcháo 闸门 zhámén

    - cửa cống chắn thuỷ triều

  • - 心潮澎湃 xīncháopéngpài

    - sóng lòng trào dâng.

  • - 心血来潮 xīnxuèláicháo

    - có nguồn cảm hứng; nổi máu.

  • - 改革 gǎigé de 大潮 dàcháo

    - trào lưu cách mạng

  • - yòng 潮汐能 cháoxīnéng 发电 fādiàn

    - Tạo ra điện bằng năng lượng thủy triều.

  • - 极易 jíyì 接受 jiēshòu 新生事物 xīnshēngshìwù de 青少年 qīngshàonián 成为 chéngwéi 跨世纪 kuàshìjì 变革 biàngé de 弄潮儿 nòngcháoér

    - Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 潮

Hình ảnh minh họa cho từ 潮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Cháo
    • Âm hán việt: Triều , Trào
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJJB (水十十月)
    • Bảng mã:U+6F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao