Hán tự: 潮
Đọc nhanh: 潮 (triều.trào). Ý nghĩa là: thuỷ triều; triều, phong trào; trào lưu, Triều Châu (tên phủ cũ ở huyện Triều An, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc). Ví dụ : - 我们去观潮吧。 Chúng ta đi xem thủy triều đi.. - 涨潮的时候,海水上涨了很多。 Khi thủy triều lên, nước biển dâng cao rất nhiều.. - 海潮来势很猛。 Sức thuỷ triều rất mạnh.
Ý nghĩa của 潮 khi là Danh từ
✪ thuỷ triều; triều
潮汐,也指潮水
- 我们 去 观潮 吧
- Chúng ta đi xem thủy triều đi.
- 涨潮 的 时候 , 海水 上涨 了 很多
- Khi thủy triều lên, nước biển dâng cao rất nhiều.
- 海潮 来势 很 猛
- Sức thuỷ triều rất mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phong trào; trào lưu
比喻大规模的社会变动或运动发展的起伏形势
- 革命 达到高潮
- Cách mạng đạt đến cao trào.
- 他们 希望 紧跟 国际 潮流
- Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.
✪ Triều Châu (tên phủ cũ ở huyện Triều An, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc)
指潮州 (旧府名,府治在今广东潮安县)
- 潮剧 很 有意思
- Triều kịch rất thú vị.
- 潮菜 很 好吃
- Món ăn Triều Châu rất ngon.
Ý nghĩa của 潮 khi là Tính từ
✪ ẩm ướt
潮湿
- 衣服 受潮 了
- Quần áo bị ẩm ướt.
- 阴天 东西 容易 返潮
- Trời râm thì đồ đạc thường bị ẩm ướt.
- 南方 的 夏天 很潮
- Mùa hè ở miền nam rất ẩm ướt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thấp; kỹ thuật thấp; kém cỏi; dở
技术不高
- 你 的 技术 也 太潮 了
- Kỹ thuật của bạn dở quá.
- 他们 的 手艺 很潮
- Tay nghề của bọn họ rất kém.
✪ tỉ lệ thấp; chất lượng thấp; kém; chưa đủ; thiếu
成色低劣
- 这些 都 是 潮金
- Đây đều là vàng thiếu tuổi.
- 我 的 戒指 是 潮金 的
- Nhẫn của tôi là vàng thiếu tuổi.
✪ thời thượng; thời trang
穿衣服、打扮等走在时代前面。
- 这个 牌子 很潮
- Thương hiệu này rất thời thượng.
- 他 的 这身 打扮 很潮
- Cách ăn mặc này của anh ấy rất thời trang.
So sánh, Phân biệt 潮 với từ khác
✪ 潮 vs 潮湿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潮
- 文艺 思潮
- trào lưu tư tưởng văn nghệ.
- 这个 牌子 很潮
- Thương hiệu này rất thời thượng.
- 12 月份 巴厘岛 极其 炎热 和 潮湿
- Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.
- 平息 风潮
- dẹp yên phong trào; dập tắt phong trào.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 潮汐 有 退潮 和 涨潮
- Thủy triều có thủy triều lên và thủy triều xuống.
- 防潮纸
- giấy chống ẩm
- 闹 风潮
- gây phong trào
- 新潮 服式
- mốt mới
- 煽动 风潮
- kích động phong trào.
- 追随 潮流
- theo trào lưu
- 心潮 起落
- trong lòng thấp thỏm.
- 潮菜 很 好吃
- Món ăn Triều Châu rất ngon.
- 衣服 受潮 了
- Quần áo bị ẩm ướt.
- 防潮 闸门
- cửa cống chắn thuỷ triều
- 心潮澎湃
- sóng lòng trào dâng.
- 心血来潮
- có nguồn cảm hứng; nổi máu.
- 改革 的 大潮
- trào lưu cách mạng
- 用 潮汐能 发电
- Tạo ra điện bằng năng lượng thủy triều.
- 极易 接受 新生事物 的 青少年 已 成为 跨世纪 变革 的 弄潮儿
- Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm潮›