qún

Từ hán việt: 【quần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quần). Ý nghĩa là: bầy; đàn; đống; đoàn; đội; cụm; đám; nhóm; các; khu, đàn; bầy; nhóm. Ví dụ : - 。 Đám người.. - 。 Bầy gà.. - 。 Cụm kiến trúc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bầy; đàn; đống; đoàn; đội; cụm; đám; nhóm; các; khu

聚在一起的人或物

Ví dụ:
  • - 人群 rénqún

    - Đám người.

  • - 鸡群 jīqún

    - Bầy gà.

  • - 建筑群 jiànzhùqún

    - Cụm kiến trúc.

  • - 成群结队 chéngqúnjiéduì

    - Thành đoàn thành đội.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

đàn; bầy; nhóm

用于成群的人或物

Ví dụ:
  • - 一群 yīqún 孩子 háizi

    - Một bầy trẻ con.

  • - 一群 yīqún yáng

    - Một đàn dê.

  • - 一群 yīqún láng

    - Một bầy sói.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ(建/加入/退)+ 群

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen jiàn 一个 yígè qún ba

    - Chúng ta tạo một nhóm đi.

  • - 已经 yǐjīng 退群 tuìqún le

    - Tôi đã rời nhóm rồi.

一(+大/小)+ 群 + Danh từ(人/孩子/老人/马/鱼)

một đám/ một bầy/ một nhóm gì đó

Ví dụ:
  • - 一群 yīqún rén zài 跳舞 tiàowǔ

    - Một nhóm người đang nhảy múa.

  • - 一群 yīqún 大马 dàmǎ zài pǎo

    - Một đàn ngựa lớn đang chạy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 扎到 zhādào 人群 rénqún

    - Chui vào đám đông.

  • - 群鸟 qúnniǎo 族集 zújí 树林 shùlín zhōng

    - Đàn chim túm tụm trong rừng cây.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 这比 zhèbǐ 加拉帕戈斯 jiālāpàgēsī 群岛 qúndǎo 好太多 hǎotàiduō le

    - Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.

  • - 日本 rìběn zài 菲律宾 fēilǜbīn 群岛 qúndǎo de 北面 běimiàn

    - Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.

  • - 森林 sēnlín yǒu 一群 yīqún chái

    - Trong rừng có một bầy sói.

  • - 我们 wǒmen de 羊群 yángqún 漫山遍野 mànshānbiànyě 到处 dàochù dōu shì

    - đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.

  • - 一群 yīqún 可怜 kělián de qiú

    - Một nhóm tù nhân đáng thương.

  • - 群芳竞艳 qúnfāngjìngyàn

    - hoa thơm cỏ lạ đua sắc.

  • - 及时 jíshí 受理 shòulǐ 群众 qúnzhòng 投诉 tóusù

    - Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.

  • - 人民 rénmín 群众 qúnzhòng 乃是 nǎishì 真正 zhēnzhèng de 英雄 yīngxióng

    - Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.

  • - 深受 shēnshòu 群众 qúnzhòng 拥戴 yōngdài

    - nhận được sự ủng hộ và yêu mến của quần chúng.

  • - 猕猴 míhóu 恋群 liànqún

    - bầy khỉ.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn

    - đường lối quần chúng.

  • - 人群 rénqún 川流不息 chuānliúbùxī 涌动 yǒngdòng

    - Dòng người không ngừng di chuyển.

  • - 人群 rénqún 川流不息 chuānliúbùxī 穿过 chuānguò 广场 guǎngchǎng

    - Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.

  • - 人群 rénqún 忽然 hūrán 安静 ānjìng

    - Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.

  • - 离群索居 líqúnsuǒjū

    - sống lìa bầy.

  • - 波澜壮阔 bōlánzhuàngkuò de 群众运动 qúnzhòngyùndòng

    - phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ

  • - zài 人群 rénqún 大喊 dàhǎn

    - Cô ấy hét to trong đám đông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 群

Hình ảnh minh họa cho từ 群

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 群 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+7 nét)
    • Pinyin: Qún
    • Âm hán việt: Quần
    • Nét bút:フ一一ノ丨フ一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRTQ (尸口廿手)
    • Bảng mã:U+7FA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao