常事 chángshì

Từ hán việt: 【thường sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "常事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thường sự). Ý nghĩa là: việc thường; việc bình thường, việc thường thấy. Ví dụ : - 。 thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh

Xem ý nghĩa và ví dụ của 常事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 常事 khi là Danh từ

việc thường; việc bình thường

平常的事

Ví dụ:
  • - 胜败 shèngbài bīng 家常事 jiāchángshì

    - thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh

việc thường thấy

常见的事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常事

  • - 古代 gǔdài 常有 chángyǒu 灭族 mièzú shì

    - Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.

  • - 胜败 shèngbài bīng 家常事 jiāchángshì

    - thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh

  • - 因为 yīnwèi 做事 zuòshì 粗心 cūxīn 常常 chángcháng āi 老板 lǎobǎn

    - Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.

  • - de 伴侣 bànlǚ 非常 fēicháng 支持 zhīchí de 事业 shìyè

    - Người bạn đời của tôi rất ủng hộ sự nghiệp của tôi.

  • - 事故 shìgù 常常 chángcháng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.

  • - 拾金不昧 shíjīnbùmèi zài 今天 jīntiān shì hěn 寻常 xúncháng de 事情 shìqing le

    - Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.

  • - 常务理事 chángwùlǐshì

    - ban quản lý thường trực.

  • - 遇事 yùshì 非常 fēicháng 淡定 dàndìng

    - Anh ấy rất bình tĩnh khi gặp sự cố.

  • - 批发商店 pīfāshāngdiàn de cháng 从事 cóngshì 批发 pīfā 业务 yèwù de 商店 shāngdiàn

    - Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.

  • - 交通事故 jiāotōngshìgù 导致 dǎozhì 路上 lùshàng 非常 fēicháng 混乱 hùnluàn

    - Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.

  • - 事故 shìgù de 后果 hòuguǒ 非常 fēicháng 严重 yánzhòng

    - Hậu quả của tai nạn rất nghiêm trọng.

  • - 处事 chǔshì 方式 fāngshì 非常灵活 fēichánglínghuó

    - Cách cô ấy xử lý mọi việc rất linh hoạt.

  • - 如果 rúguǒ 做事 zuòshì 常常 chángcháng 半途而废 bàntúérfèi 终将 zhōngjiāng 一事无成 yíshìwúchéng

    - Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.

  • - 他常 tācháng 忆起 yìqǐ 童年 tóngnián 趣事 qùshì

    - Anh ấy thường nhớ lại những chuyện thú vị thời thơ ấu.

  • - 事情 shìqing 非常 fēicháng 急迫 jípò

    - Sự việc rất gấp gáp.

  • - 常常 chángcháng 套近乎 tàojìnhu 同事 tóngshì

    - Anh ấy thường lôi kéo đồng nghiệp.

  • - 伯母 bómǔ 经常 jīngcháng gěi 讲故事 jiǎnggùshì

    - Bác gái tôi thường kể chuyện cho tôi nghe.

  • - 今天 jīntiān 因为 yīnwèi 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ 往常 wǎngcháng 回来 huílai 得晚 déwǎn

    - hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi

  • - 做事 zuòshì 非常 fēicháng 草率 cǎoshuài

    - Anh ấy làm việc rất cẩu thả.

  • - 凡事 fánshì 照常进行 zhàochángjìnxíng

    - Mọi việc vẫn tiếp tục như thường lệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 常事

Hình ảnh minh họa cho từ 常事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa