cháng

Từ hán việt: 【thường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thường). Ý nghĩa là: quy tắc; trật tự; luân thường (xã hội, quốc gia), quy luật, thường; bình thường. Ví dụ : - 。 Tuân thủ luân thường là trách nhiệm của mỗi người.. - 。 Cha mẹ dạy chúng ta phải tuân thủ luân thường.. - 。 Đây là một quy luật tự nhiên.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quy tắc; trật tự; luân thường (xã hội, quốc gia)

纲纪,社会的秩序和国家的法纪

Ví dụ:
  • - 遵守 zūnshǒu 伦常 lúncháng shì 每个 měigè rén de 责任 zérèn

    - Tuân thủ luân thường là trách nhiệm của mỗi người.

  • - 父母 fùmǔ 教导 jiàodǎo 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 伦常 lúncháng

    - Cha mẹ dạy chúng ta phải tuân thủ luân thường.

quy luật

规律

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 自然 zìrán de cháng

    - Đây là một quy luật tự nhiên.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 这些 zhèxiē cháng

    - Chúng ta phải tuân theo những quy luật này.

thường; bình thường

普通的事

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng shì zài 家常 jiācháng 发生 fāshēng

    - Loại việc này thường xuyên xảy ra trong gia đình.

  • - zhè 只是 zhǐshì 一次 yīcì 家常 jiācháng 对话 duìhuà

    - Đây chỉ là một cuộc trò chuyện gia đình bình thường.

họ Thường

Ví dụ:
  • - shuí 姓常 xìngcháng

    - Ai họ Thường

Ý nghĩa của khi là Tính từ

chung; bình thường; thông thường; phổ biến

表示经常、平常、普遍

Ví dụ:
  • - de 反应 fǎnyìng hěn 符合 fúhé 常态 chángtài

    - Phản ứng của anh ấy rất bình thường.

  • - de 想法 xiǎngfǎ hěn 常见 chángjiàn

    - Suy nghĩ của anh ấy rất phổ biến.

cố định; bền vững; ổn định; không thay đổi

经久不变的

Ví dụ:
  • - de 职位 zhíwèi shì 常任 chángrèn de

    - Chức vụ của anh ấy là cố định.

  • - 这棵树 zhèkēshù 冬夏 dōngxià 常青 chángqīng

    - Cây này xanh tươi suốt cả đông hè.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

thường; thường xuyên

时常;经常

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 经常 jīngcháng zài 周末 zhōumò 见面 jiànmiàn

    - Chúng tôi thường gặp nhau vào cuối tuần.

  • - 经常 jīngcháng 给我发 gěiwǒfā 信息 xìnxī

    - Cô ấy thường xuyên gửi tin nhắn cho tôi.

  • - 他们 tāmen 经常 jīngcháng 一起 yìqǐ kàn 电影 diànyǐng

    - Họ thường đi xem phim cùng nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

常 + Động từ(去、做、听、看...)

Thường xuyên làm gì đấy

Ví dụ:
  • - 你常 nǐcháng chī 小吃 xiǎochī ma

    - Bạn có thường xuyên ăn đồ ăn vặt không?

  • - 爷爷 yéye cháng 喝酒 hējiǔ

    - Ông thường hay uống rượu.

不、不太 + 常 + Động từ(去、做、听...)

không thường xuyên

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 不常 bùcháng zuò

    - Tôi không thường xuyên làm chuyện này.

  • - 不常 bùcháng chī 山竹 shānzhú

    - Tôi không hay ăn măng cụt.

So sánh, Phân biệt với từ khác

常 vs 常常

Giải thích:

"" là hình thức trùng lặp của "", ý nghĩa giống với "", do âm tiết không giống, có lúc không thể thay thế cho nhau.
"" còn có từ tính của tính từ, "" chỉ là phó từ, phủ định của "" và "" đều là ""。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 常常 chángcháng 阿姨 āyí jiā wán

    - Tôi thường đến nhà dì chơi.

  • - de yán 非常 fēicháng 平静 píngjìng

    - Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.

  • - 经常 jīngcháng 欺负 qīfu 弟弟 dìdì

    - Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.

  • - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • - 常常 chángcháng gēn 伯伯 bóbó 聊天 liáotiān

    - Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.

  • - 我常去 wǒchángqù 伯母 bómǔ jiā

    - Tôi hay đi nhà bá.

  • - 常常 chángcháng 出虚汗 chūxūhàn

    - Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.

  • - 哥哥 gēge 常常 chángcháng 品箫 pǐnxiāo

    - Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - zhè kuǎn 胶水 jiāoshuǐ 非常 fēicháng nián

    - Loại keo này vô cùng dính.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • - 非常 fēicháng yìng 不肯 bùkěn 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.

  • - 洛杉矶 luòshānjī de 天气 tiānqì 非常 fēicháng hǎo

    - Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.

  • - 森林 sēnlín de 树木 shùmù 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Cây cối trong rừng rất rậm rạp.

  • - 奶奶 nǎinai zài 叨咕 dáogu 家常 jiācháng

    - Bà nội đang nói thầm chuyện nhà.

  • - de 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 老迈 lǎomài

    - Bà của cô ấy rất già yếu.

  • - 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 和善 héshàn 可亲 kěqīn

    - Bà rất hiền hậu và dễ gần.

  • - duì 爷爷奶奶 yéyenǎinai 非常 fēicháng 孝顺 xiàoshùn

    - Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.

  • - 富婆 fùpó 经常 jīngcháng 旅行 lǚxíng

    - Phú bà thường xuyên đi du lịch.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 常

Hình ảnh minh họa cho từ 常

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao