lián

Từ hán việt: 【liêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liêm). Ý nghĩa là: bảng hiệu (làm bằng vải), mành; rèm. Ví dụ : - 。 Bảng hiệu này dùng để thu hút khách hàng.. - 。 Trước cửa tiệm có treo một tấm bảng hiệu màu đỏ.. - 。 Mỗi buổi sáng, chủ tiệm đều treo bảng hiệu lên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bảng hiệu (làm bằng vải)

用布做成的望子

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè lián shì 用来 yònglái 吸引 xīyǐn 顾客 gùkè de

    - Bảng hiệu này dùng để thu hút khách hàng.

  • - 店铺 diànpù 门口 ménkǒu guà zhe 一个 yígè 红色 hóngsè de lián

    - Trước cửa tiệm có treo một tấm bảng hiệu màu đỏ.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 店主 diànzhǔ dōu huì guà shàng lián

    - Mỗi buổi sáng, chủ tiệm đều treo bảng hiệu lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mành; rèm

用布、竹子、苇子等做的有遮蔽作用的器物

Ví dụ:
  • - guà shàng le 竹帘 zhúlián

    - Anh ấy đã treo mành trúc lên.

  • - mǎi le xīn de 门帘 ménlián

    - Cô ấy đã mua rèm cửa mới.

  • - 打开 dǎkāi le 窗帘 chuānglián

    - Anh ấy đã mở rèm cửa ra.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 门帘 ménlián ér

    - mành che cửa.

  • - 窗帘 chuānglián 颜色 yánsè hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Màu của rèm cửa rất rực rỡ.

  • - 撩起 liāoqǐ 帘子 liánzi kàn le kàn 外面 wàimiàn

    - Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.

  • - 窗帘 chuānglián zi

    - Rèm cửa sổ.

  • - 竹帘子 zhúliánzi juǎn 起来 qǐlai

    - Cuốn rèm trúc lại.

  • - 窗帘 chuānglián píng zhē le 光线 guāngxiàn

    - Rèm che chắn ánh sáng.

  • - 帘子 liánzi 落下来 luòxiàlai

    - hạ rèm xuống.

  • - 苇帘子 wěiliánzi zhī 起来 qǐlai

    - chống rèm lên

  • - 煤烟 méiyān 窗帘 chuānglián 熏黑了 xūnhēile

    - Khói than đã làm rèm cửa bị đen.

  • - 窗帘 chuānglián 苏苏 sūsū zhēn 好看 hǎokàn

    - Các sợi tua của rèm cửa rất đẹp.

  • - 飞瀑 fēipù 如银帘 rúyínlián 垂下 chuíxià

    - Thác nước như rèm bạc rủ xuống.

  • - 竹帘子 zhúliánzi

    - mành trúc.

  • - guà shàng le 竹帘 zhúlián

    - Anh ấy đã treo mành trúc lên.

  • - 垂帘听政 chuíliántīngzhèng

    - buông rèm chấp chính (ở phía sau giật dây điều khiển).

  • - 轻轻地 qīngqīngde 拨开 bōkāi 窗帘 chuānglián

    - Cô ấy nhẹ nhàng vén rèm cửa.

  • - 窗户 chuānghu shàng guà zhe 一层 yīcéng 纱帘 shālián

    - Trên cửa sổ treo một lớp rèm vải voan.

  • - 掀开 xiānkāi le 窗帘 chuānglián

    - Cô ấy vén rèm cửa ra.

  • - 正在 zhèngzài 窗帘 chuānglián

    - Cô ấy đang giặt rèm cửa.

  • - 打开 dǎkāi le 窗帘 chuānglián

    - Anh ấy đã mở rèm cửa ra.

  • - 店铺 diànpù 门口 ménkǒu guà zhe 一个 yígè 红色 hóngsè de lián

    - Trước cửa tiệm có treo một tấm bảng hiệu màu đỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 帘

Hình ảnh minh họa cho từ 帘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liêm
    • Nét bút:丶丶フノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCLB (十金中月)
    • Bảng mã:U+5E18
    • Tần suất sử dụng:Cao