Hán tự: 帘
Đọc nhanh: 帘 (liêm). Ý nghĩa là: bảng hiệu (làm bằng vải), mành; rèm. Ví dụ : - 这个帘是用来吸引顾客的。 Bảng hiệu này dùng để thu hút khách hàng.. - 店铺门口挂着一个红色的帘。 Trước cửa tiệm có treo một tấm bảng hiệu màu đỏ.. - 每天早上店主都会挂上帘。 Mỗi buổi sáng, chủ tiệm đều treo bảng hiệu lên.
Ý nghĩa của 帘 khi là Danh từ
✪ bảng hiệu (làm bằng vải)
用布做成的望子
- 这个 帘 是 用来 吸引 顾客 的
- Bảng hiệu này dùng để thu hút khách hàng.
- 店铺 门口 挂 着 一个 红色 的 帘
- Trước cửa tiệm có treo một tấm bảng hiệu màu đỏ.
- 每天 早上 店主 都 会 挂 上 帘
- Mỗi buổi sáng, chủ tiệm đều treo bảng hiệu lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mành; rèm
用布、竹子、苇子等做的有遮蔽作用的器物
- 他 挂 上 了 竹帘
- Anh ấy đã treo mành trúc lên.
- 她 买 了 新 的 门帘
- Cô ấy đã mua rèm cửa mới.
- 他 打开 了 窗帘
- Anh ấy đã mở rèm cửa ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帘
- 门帘 儿
- mành che cửa.
- 窗帘 颜色 很 鲜艳
- Màu của rèm cửa rất rực rỡ.
- 她 撩起 帘子 看 了 看 外面
- Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
- 窗帘 子
- Rèm cửa sổ.
- 把 竹帘子 卷 起来
- Cuốn rèm trúc lại.
- 窗帘 屏 遮 了 光线
- Rèm che chắn ánh sáng.
- 把 帘子 落下来
- hạ rèm xuống.
- 把 苇帘子 支 起来
- chống rèm lên
- 煤烟 把 窗帘 熏黑了
- Khói than đã làm rèm cửa bị đen.
- 窗帘 苏苏 真 好看
- Các sợi tua của rèm cửa rất đẹp.
- 飞瀑 如银帘 垂下
- Thác nước như rèm bạc rủ xuống.
- 竹帘子
- mành trúc.
- 他 挂 上 了 竹帘
- Anh ấy đã treo mành trúc lên.
- 垂帘听政
- buông rèm chấp chính (ở phía sau giật dây điều khiển).
- 她 轻轻地 拨开 窗帘
- Cô ấy nhẹ nhàng vén rèm cửa.
- 窗户 上 挂 着 一层 纱帘
- Trên cửa sổ treo một lớp rèm vải voan.
- 她 掀开 了 窗帘
- Cô ấy vén rèm cửa ra.
- 她 正在 洗 窗帘
- Cô ấy đang giặt rèm cửa.
- 他 打开 了 窗帘
- Anh ấy đã mở rèm cửa ra.
- 店铺 门口 挂 着 一个 红色 的 帘
- Trước cửa tiệm có treo một tấm bảng hiệu màu đỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帘›