Đọc nhanh: 盖帘儿 (cái liêm nhi). Ý nghĩa là: nắp lọ.
Ý nghĩa của 盖帘儿 khi là Danh từ
✪ nắp lọ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖帘儿
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 门帘 儿
- mành che cửa.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 乌龟 盖儿
- mai rùa
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 拔尖 盖帽儿
- xuất sắc; xuất chúng
- 茶壶盖 儿
- nắp bình trà
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 这儿 有 很多 瓶盖 儿
- Ở đây có rất nhiều nắp chai.
- 瓶盖 儿 在 哪里 ?
- Cái nắp chai ở đâu?
- 瓶盖 儿 已经 被 拧 歪 了
- Nắp chai đã bị vặn.
- 螃蟹 盖儿
- mai cua
- 那个 锅盖 儿 太重 了
- Cái nắp nồi đó nặng quá.
- 村里 新盖 的 房子 , 一顺儿 都 是 朝南 的 瓦房
- những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
- 窗帘 上 有 个 人影儿
- Trên rèm cửa có bóng người.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盖帘儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盖帘儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
帘›
盖›