Đọc nhanh: 浴帘 (dục liêm). Ý nghĩa là: Màn phòng tắm.
Ý nghĩa của 浴帘 khi là Danh từ
✪ Màn phòng tắm
浴帘是一个悬挂在带淋浴喷头的浴缸外面、或者淋浴范围的窗帘状物品。浴帘主要用于防止淋浴的水花飞溅到淋浴外的地方;及为淋浴的人起遮挡作用。浴帘传统来说由塑料、布等材料制成。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浴帘
- 门帘 儿
- mành che cửa.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 窗帘 颜色 很 鲜艳
- Màu của rèm cửa rất rực rỡ.
- 她 撩起 帘子 看 了 看 外面
- Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
- 小孩 爱浴澡
- Trẻ nhỏ thích tắm.
- 小宝宝 裹 着 浴巾 , 真 可爱
- Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.
- 窗帘 子
- Rèm cửa sổ.
- 酒店 还 设有 一间 桑拿浴 室 健身 室 和 按摩室
- Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.
- 把 竹帘子 卷 起来
- Cuốn rèm trúc lại.
- 这片 沙滩 适合 日光浴
- Bãi biển này rất thích hợp để tắm nắng.
- 窗帘 屏 遮 了 光线
- Rèm che chắn ánh sáng.
- 女浴室 里 有 很多 镜子
- Phòng tắm nữ có rất nhiều gương.
- 浴血奋战
- cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu.
- 浴血奋战
- cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu
- 日光浴
- tắm nắng
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
- 把 帘子 落下来
- hạ rèm xuống.
- 把 苇帘子 支 起来
- chống rèm lên
- 海滨浴场
- bãi tắm ở bờ biển; bãi tắm mé biển.
- 这 类 浴液 在 市场 上 卖 得 很 火
- Loại sữa tắm này trên thị trường bán rất chạy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浴帘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浴帘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帘›
浴›