Đọc nhanh: 纱帘 (sa liêm). Ý nghĩa là: Rèm the chống muỗi.
Ý nghĩa của 纱帘 khi là Danh từ
✪ Rèm the chống muỗi
纱帘,英文名:sheer,顾名思义纱质窗帘,通常是透明或者是半透明的纱。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纱帘
- 绑 纱布
- buộc băng gạc.
- 掀 门帘
- vén rèm cửa
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 窗帘 颜色 很 鲜艳
- Màu của rèm cửa rất rực rỡ.
- 经纱 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của sợi dọc rất tươi sáng.
- 她 撩起 帘子 看 了 看 外面
- Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
- 窗帘 子
- Rèm cửa sổ.
- 铁纱 可以 防止 蚊虫 进入
- Lưới sắt có thể dùng để ngăn côn trùng xâm nhập.
- 把 竹帘子 卷 起来
- Cuốn rèm trúc lại.
- 窗帘 屏 遮 了 光线
- Rèm che chắn ánh sáng.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 把 煎 好 的 药用 纱布 过淋 一下
- Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.
- 里边 还有 一身 拷纱 小 棉袄 棉裤 哪
- Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.
- 把 帘子 落下来
- hạ rèm xuống.
- 把 苇帘子 支 起来
- chống rèm lên
- 这个 纱帽 的 翅 很长
- Cánh của chiếc mũ sa này rất dài.
- 煤烟 把 窗帘 熏黑了
- Khói than đã làm rèm cửa bị đen.
- 窗户 上 挂 着 一层 纱帘
- Trên cửa sổ treo một lớp rèm vải voan.
- 店铺 门口 挂 着 一个 红色 的 帘
- Trước cửa tiệm có treo một tấm bảng hiệu màu đỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纱帘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纱帘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帘›
纱›