- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
- Pinyin:
Lián
- Âm hán việt:
Liêm
- Nét bút:丶丶フノ丶丨フ丨
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱穴巾
- Thương hiệt:JCLB (十金中月)
- Bảng mã:U+5E18
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 帘
Ý nghĩa của từ 帘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 帘 (Liêm). Bộ Cân 巾 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶フノ丶丨フ丨). Ý nghĩa là: cái mành mành, Cờ treo trước cửa tiệm bán rượu, Màn treo cửa, rèm. Từ ghép với 帘 : 酒簾 Bức mành quán rượu, 葦簾 Mành sậy, 窗簾兒 Rèm cửa sổ, 門簾兒 Rèm cửa, nội liêm [nèilián] Chức giữ việc chấm văn; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- cái mành mành
- cái cờ bài rượu
Từ điển Thiều Chửu
- Cái cờ bài rượu.
- Cái màn treo cửa cũng gọi là môn liêm 門帘.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Bức sáo, rèm, mành
- 葦簾 Mành sậy
- 窗簾兒 Rèm cửa sổ
- 門簾兒 Rèm cửa
* 簾官
- liêm quan [liánguan] Quan chấm thi hương thời xưa;
* 內簾
- nội liêm [nèilián] Chức giữ việc chấm văn;
* 外簾
- ngoại liêm [wài lián] Chức giữ việc thu quyển thi.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cờ treo trước cửa tiệm bán rượu
- “Thiểm thiểm tửu liêm chiêu túy khách, Thâm thâm lục thụ ẩn đề oanh” 閃閃酒帘招醉客, 深深綠樹隱啼鶯 (Giang biên ngâm 江邊吟) Phần phật bay cờ tiệm rượu vời khách say, Lẩn sâu trong cây xanh chim oanh hót.
Trích: Lí Trung 李中
* Màn treo cửa, rèm
- “song liêm” 窗帘 rèm sửa sổ
- “trúc liêm” 竹帘 rèm trúc.