Hán tự: 徒
Đọc nhanh: 徒 (đồ). Ý nghĩa là: đi bộ; lội, học trò; học sinh, họ Đồ. Ví dụ : - 她徒步行街。 Cô ấy đi bộ trên phố.. - 他徒涉了那条水沟。 Anh ấy lội qua con mương đó.. - 他是我的徒。 Anh ấy là học trò của tôi.
Ý nghĩa của 徒 khi là Động từ
✪ đi bộ; lội
步行
- 她 徒 步行街
- Cô ấy đi bộ trên phố.
- 他 徒涉 了 那条 水沟
- Anh ấy lội qua con mương đó.
Ý nghĩa của 徒 khi là Danh từ
✪ học trò; học sinh
徒弟;学生
- 他 是 我 的 徒
- Anh ấy là học trò của tôi.
- 这位 徒 很 勤奋
- Học sinh này rất chăm chỉ.
✪ họ Đồ
姓
- 徒 先生 来 了
- Ông Đồ đến rồi.
- 徒 女士 在 那
- Bà Đồ ở đó.
✪ tín đồ
信仰某种宗教的人
- 这些 人 都 是 道教徒
- Những người này đều là tín đồ Đạo giáo.
- 这里 有 很多 伊斯兰教 徒
- Có rất nhiều tín đồ Hồi giáo ở đây.
✪ người cùng bè đảng; bọn xấu (thường mang nghĩa xấu)
同一派系的人 (含贬义)
- 这些 人 都 是 他 的 徒党
- Những người đó đều là bè lũ của hắn.
- 他们 是 同伙 徒人
- Họ là đồng bọn của nhau.
✪ tù tội
指徒刑
- 这 人犯 了 徒 之罪
- Người này phạm tội phải đi tù.
- 他 被判 了 徒 一年
- Anh ấy bị kết án tù một năm.
✪ đồ; kẻ (mang nghĩa xấu)
指某种人 (含贬义)
- 那家伙 就是 个 酒徒
- Tên đó chính là một kẻ nghiện rượu.
- 他 简直 就是 个 狂徒
- Anh ấy gần như là một kẻ điên cuồng.
Ý nghĩa của 徒 khi là Tính từ
✪ không; không có gì
空的;没有凭借的
- 徒作 空想
- Chỉ là tưởng tượng không có căn cứ.
- 他 徒手 爬 上 山顶
- Anh ấy leo lên đỉnh núi bằng tay không.
Ý nghĩa của 徒 khi là Phó từ
✪ chỉ; chỉ có; vẻn vẹn
表示除此以外;没有别的;仅仅
- 徒留 回忆 而已
- Chỉ còn lại ký ức thôi.
- 徒增 烦恼
- Chỉ tăng thêm phiền não.
✪ uổng phí; vô ích; mất công
徒然
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 她 徒费 心机 , 还是 失败 了
- Cô ấy mất công tính toán một cách vô ích, vẫn thất bại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 这里 有 很多 伊斯兰教 徒
- Có rất nhiều tín đồ Hồi giáo ở đây.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 徒步旅行
- du lịch bộ hành
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 亡命之徒
- bọn liều mạng; đồ liều mạng
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 佛教徒 追求 般若
- Phật tử theo đuổi trí tuệ.
- 我 可是 基督徒
- Tôi là một phụ nữ theo đạo thiên chúa.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 基督教徒 的 盛会
- Triển lãm thông công Cơ đốc giáo!
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
- 我们 不 希望 叛徒 看到 我们 的 专属 信息
- Chúng tôi không muốn áo khoác có quyền truy cập vào thông tin độc quyền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 徒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm徒›