Đọc nhanh: 布货 (bố hoá). Ý nghĩa là: Tên gọi tiền tệ ngày xưa. ◇Hán Thư 漢書: Đại bố; thứ bố; đệ bố; tráng bố; trung bố; sai bố; hậu bố; ấu bố; yêu bố; tiểu bố. (...) Thị vi bố hóa thập phẩm 大布; 次布; 弟布; 壯布; 中布; 差布; 厚布; 幼布; 幺布; 小布. (...) 是為布貨十品 (Thực hóa chí hạ 食貨志下)..
Ý nghĩa của 布货 khi là Danh từ
✪ Tên gọi tiền tệ ngày xưa. ◇Hán Thư 漢書: Đại bố; thứ bố; đệ bố; tráng bố; trung bố; sai bố; hậu bố; ấu bố; yêu bố; tiểu bố. (...) Thị vi bố hóa thập phẩm 大布; 次布; 弟布; 壯布; 中布; 差布; 厚布; 幼布; 幺布; 小布. (...) 是為布貨十品 (Thực hóa chí hạ 食貨志下).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布货
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 坯布
- vải mộc (vải chưa in hoa).
- 布幔
- màn vải.
- 布帛
- vải lụa
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 搌布
- khăn lau; vải lau
- 粗布 能 做成 桌布 呢
- Vải bố thô có thể làm thành khăn trải bàn.
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 出 布告
- ra thông báo
- 鐾刀布
- vải liếc dao
- 布雷区
- khu vực có gài thuỷ lôi
- 布片 儿
- tấm vải.
- 格子布
- vải ca-rô
- 更生 布
- vải tái chế
- 绑 纱布
- buộc băng gạc.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 我们 从 厂家 进货
- Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 布货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 布货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
货›