Đọc nhanh: 盘货 (bàn hoá). Ý nghĩa là: kiểm kê (hàng tồn kho).
Ý nghĩa của 盘货 khi là Động từ
✪ kiểm kê (hàng tồn kho)
商店等清点和检查实存货物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘货
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 明码 售货
- bán hàng theo giá niêm yết.
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 热门货
- Hàng hấp dẫn.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 头号 货色
- hàng thượng hạng; hàng tốt nhất
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 盘子 重叠 在 柜子 里
- Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.
- 请 擦干 这些 盘子
- Hãy lau khô những cái đĩa này.
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 这里 有 卖 货盘
- Ở đây có bán pallet.
- 他盘 货物 到 车上
- Anh ấy khuân hàng hóa lên xe.
- 我们 从 厂家 进货
- Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盘货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盘货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盘›
货›