工程 gōngchéng

Từ hán việt: 【công trình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工程" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công trình). Ý nghĩa là: công trình, kỹ thuật; kỹ thuật công nghiệp:, dự án. Ví dụ : - 。 Công trình xây dựng cầu này đang được thực hiện.. - 。 Công trình sửa chữa đường phố đang diễn ra.. - 。 Công trình này cần rất nhiều máy móc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工程 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 工程 khi là Danh từ

công trình

用较大而复杂的设备来进行的工作,如城市改建工程、京九铁路工程、菜篮子工程等

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 桥梁工程 qiáoliánggōngchéng 正在 zhèngzài 建设 jiànshè zhōng

    - Công trình xây dựng cầu này đang được thực hiện.

  • - 道路 dàolù 修复 xiūfù 工程 gōngchéng 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng

    - Công trình sửa chữa đường phố đang diễn ra.

  • - 这个 zhègè 工程 gōngchéng 需要 xūyào 很多 hěnduō 机器 jīqì

    - Công trình này cần rất nhiều máy móc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

kỹ thuật; kỹ thuật công nghiệp:

指将自然科学的原理应用到工农业生产部门中去而形成的各学科的总称,如土木工程、水利工程、机械工程等

Ví dụ:
  • - 学习 xuéxí le 土木工程 tǔmùgōngchéng

    - Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.

  • - 机械工程 jīxiègōngchéng hěn 复杂 fùzá

    - Kỹ thuật cơ khí rất phức tạp.

  • - 生物工程 shēngwùgōngchéng yǒu 很多 hěnduō 应用 yìngyòng

    - Kỹ thuật sinh học có rất nhiều ứng dụng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dự án

关系到社会发展和人民生活的,需要投入大量人力和资金的工作

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 参与 cānyù le 一个 yígè 社会福利 shèhuìfúlì 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi tham gia vào một dự án phúc lợi xã hội.

  • - 这个 zhègè 工程 gōngchéng duì 城市 chéngshì 发展 fāzhǎn hěn 重要 zhòngyào

    - Dự án này rất quan trọng đối với sự phát triển thành phố.

  • - 政府 zhèngfǔ 资助 zīzhù le 一个 yígè 公共 gōnggòng 工程 gōngchéng

    - Chính phủ đã tài trợ cho một dự án công cộng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 工程

Định ngữ + 工程

biểu thị một công trình cụ thể được mô tả bởi định ngữ đứng trước

Ví dụ:
  • - 新建 xīnjiàn de 工程 gōngchéng 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le 一半 yíbàn

    - Công trình mới xây đã hoàn thành một nửa.

  • - 这个 zhègè de 工程 gōngchéng 需要 xūyào 很多 hěnduō 工人 gōngrén

    - Công trình lớn này cần rất nhiều công nhân.

Động từ + 工程

biểu thị hành động được thực hiện đối với công trình

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 定期检查 dìngqījiǎnchá 工程 gōngchéng de 进度 jìndù

    - Họ định kỳ kiểm tra tiến độ của công trình.

  • - jiā 公司 gōngsī 承包 chéngbāo le 这个 zhègè 工程 gōngchéng

    - Công ty đó đã thầu công trình này.

工程 +( 的) + Danh từ

mô tả các danh từ cụ thể liên quan đến công trình

Ví dụ:
  • - 工程 gōngchéng de 基础 jīchǔ 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Nền móng của công trình rất quan trọng.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 筹集 chóují 工程 gōngchéng 资金 zījīn

    - Họ đang huy động vốn cho công trình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工程

  • - 河防 héfáng 工程 gōngchéng

    - công trình phòng lũ

  • - 奶奶 nǎinai shì 一名 yīmíng 工程师 gōngchéngshī

    - Bà tôi là một kỹ sư.

  • - 立交 lìjiāo 工程 gōngchéng

    - công trình đan xen.

  • - 工程 gōngchéng de 基础 jīchǔ 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Nền móng của công trình rất quan trọng.

  • - 治水 zhìshuǐ 工程 gōngchéng

    - công trình trị thuỷ

  • - 工程 gōngchéng yào 按期 ànqī 搞完 gǎowán 不能 bùnéng 留尾巴 liúwěibā

    - công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.

  • - 大坝 dàbà 工程 gōngchéng 已经 yǐjīng 基本 jīběn 完成 wánchéng

    - công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.

  • - 承包工程 chéngbāogōngchéng

    - Tôi nhận thầu công trình.

  • - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • - 他们 tāmen dào 各地 gèdì 考察 kǎochá 水利工程 shuǐlìgōngchéng

    - Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.

  • - 高工 gāogōng ( 高级 gāojí 工程师 gōngchéngshī )

    - kỹ sư cấp cao

  • - 工程 gōngchéng 耗资 hàozī shàng 亿

    - công trình tốn trên trăm triệu.

  • - 绘制 huìzhì 工程 gōngchéng 设计图 shèjìtú

    - vẽ bản thiết kế công trình.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 筹集 chóují 工程 gōngchéng 资金 zījīn

    - Họ đang huy động vốn cho công trình.

  • - 工程 gōngchéng 竣工 jùngōng 一切 yīqiè 工作 gōngzuò

    - Cuộc huấn luyện hoàn tất không lâu.

  • - 工程 gōngchéng 尚未 shàngwèi 完工 wángōng

    - Công trình vẫn chưa hoàn thành.

  • - 这个 zhègè 工程 gōngchéng 已经 yǐjīng 完工 wángōng le

    - Công trình này đã hoàn thành rồi.

  • - 市长 shìzhǎng 宣布 xuānbù le 市政工程 shìzhènggōngchéng de 计划 jìhuà

    - Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.

  • - xiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 工程师 gōngchéngshī

    - Tôi muốn trở thành một kỹ sư.

  • - 工程 gōngchéng 需要 xūyào 严格 yángé 监察 jiānchá

    - Dự án công trình cần được giám sát nghiêm ngặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工程

Hình ảnh minh họa cho từ 工程

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao