Đọc nhanh: 工程学 (công trình học). Ý nghĩa là: kỹ thuật. Ví dụ : - 我是工程学硕士。 Tôi có bằng thạc sĩ về kỹ thuật.
Ý nghĩa của 工程学 khi là Danh từ
✪ kỹ thuật
engineering
- 我 是 工程学 硕士
- Tôi có bằng thạc sĩ về kỹ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工程学
- 学校 正在 安排 课程
- Trường học đang sắp xếp các khoá học.
- 学校 开展 了 新 培训 课程
- Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 立交 工程
- công trình đan xen.
- 工程 的 基础 非常 重要
- Nền móng của công trình rất quan trọng.
- 治水 工程
- công trình trị thuỷ
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 我 承包工程
- Tôi nhận thầu công trình.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 在 工作 中要 学会 克制 冲动
- Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 我 有 化学工程 和 石油勘探 的
- Tôi có bằng tiến sĩ về kỹ thuật hóa học
- 学校 的 石绵 拆除 工程 怎样 呢
- Còn về dự án loại bỏ amiăng tại trường học?
- 清华大学 全校 高压柜 线 改善 工程
- Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa
- 他 在 学习 机械工程
- Anh ấy đang học kỹ thuật cơ khí.
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
- 我 是 工程学 硕士
- Tôi có bằng thạc sĩ về kỹ thuật.
- 理工 事实上 是 自然科学 与 工程技术 的 融合
- Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工程学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工程学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
工›
程›