工程师 gōngchéngshī

Từ hán việt: 【công trình sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工程师" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công trình sư). Ý nghĩa là: kỹ sư; người thiết kế; kiến trúc sư. Ví dụ : - 。 Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.. - 。 Kỹ sư này do dự không quyết.. - 。 Bà tôi là một kỹ sư.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工程师 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工程师 khi là Danh từ

kỹ sư; người thiết kế; kiến trúc sư

技术干部的职务名称之一能够独立完成某一专门技术任务的设计、施工工作的专门人员

Ví dụ:
  • - shì 了不起 liǎobùqǐ de 工程师 gōngchéngshī

    - Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.

  • - 这个 zhègè 工程师 gōngchéngshī 犹豫不决 yóuyùbùjué

    - Kỹ sư này do dự không quyết.

  • - 奶奶 nǎinai shì 一名 yīmíng 工程师 gōngchéngshī

    - Bà tôi là một kỹ sư.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工程师

  • - 奶奶 nǎinai shì 一名 yīmíng 工程师 gōngchéngshī

    - Bà tôi là một kỹ sư.

  • - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • - 高工 gāogōng ( 高级 gāojí 工程师 gōngchéngshī )

    - kỹ sư cấp cao

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 筹集 chóují 工程 gōngchéng 资金 zījīn

    - Họ đang huy động vốn cho công trình.

  • - 工程 gōngchéng 竣工 jùngōng 一切 yīqiè 工作 gōngzuò

    - Cuộc huấn luyện hoàn tất không lâu.

  • - xiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 工程师 gōngchéngshī

    - Tôi muốn trở thành một kỹ sư.

  • - 全栈 quánzhàn 工程师 gōngchéngshī

    - lập trình viên full-stack (full-stack developer)

  • - 工程师 gōngchéngshī 加工 jiāgōng le 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - Kỹ sư đã cải tiến phương án này.

  • - 这个 zhègè 工程师 gōngchéngshī 犹豫不决 yóuyùbùjué

    - Kỹ sư này do dự không quyết.

  • - 几位 jǐwèi yǒu 经验 jīngyàn de 老工人 lǎogōngrén 随同 suítóng 工程师 gōngchéngshī dào 场地 chǎngdì 查勘 chákān

    - Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.

  • - 工程师 gōngchéngshī men 实地 shídì 踏勘 tàkān

    - Các kỹ sư đi khảo sát thực địa.

  • - 汽车 qìchē ràng 工程师 gōngchéngshī 组装 zǔzhuāng hǎo le

    - Xe hơi được kỹ sư lắp ráp xong.

  • - 这座 zhèzuò qiáo 伟大 wěidà de 工程师 gōngchéngshī 命名 mìngmíng

    - Cây cầu này được đặt tên theo kỹ sư vĩ đại.

  • - zài wáng 工程师 gōngchéngshī de 手下 shǒuxià dāng guò 技术员 jìshùyuán

    - anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.

  • - 女间谍 nǚjiàndié 伪装成 wěizhuāngchéng 顾问 gùwèn 工程师 gōngchéngshī

    - Người phụ nữ gián điệp đóng vai trò như một cố vấn kỹ sư.

  • - shì 一个 yígè 优秀 yōuxiù de 工程师 gōngchéngshī

    - Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.

  • - shì 了不起 liǎobùqǐ de 工程师 gōngchéngshī

    - Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.

  • - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 工程师 gōngchéngshī

    - Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 助理 zhùlǐ 工程师 gōngchéngshī

    - Chúng tôi cần một kỹ sư trợ lý.

  • - shì 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 总工程师 zǒnggōngchéngshī

    - Anh ấy là kỹ sư trưởng của dự án này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工程师

Hình ảnh minh họa cho từ 工程师

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工程师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao