作业 zuòyè

Từ hán việt: 【tác nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "作业" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tác nghiệp). Ý nghĩa là: bài tập; bài tập về nhà, tác nghiệp; hoạt động; làm việc. Ví dụ : - ? Bài tập về nhà hôm nay là gì vậy?. - 。 Bài tập các trò đều làm rất tốt.. - 。 Hoạt động sản xuất của công xưởng.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 作业 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 作业 khi là Danh từ

bài tập; bài tập về nhà

教师给学生布置的功课;部队给士兵布置的训练性的军事活动;生产单位给工人或工作人员布置的生产活动

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 作业 zuòyè shì 什么 shénme

    - Bài tập về nhà hôm nay là gì vậy?

  • - 你们 nǐmen de 作业 zuòyè zuò dōu hěn hǎo

    - Bài tập các trò đều làm rất tốt.

tác nghiệp; hoạt động; làm việc

从事这种军事活动或生产活动

Ví dụ:
  • - 工厂 gōngchǎng de 生产 shēngchǎn 作业 zuòyè

    - Hoạt động sản xuất của công xưởng.

  • - 军事演习 jūnshìyǎnxí 作业 zuòyè

    - Hoạt động diễn tập quân sự.

  • - 抢险 qiǎngxiǎn 救援 jiùyuán 作业 zuòyè

    - Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 作业

做,交,完成 + 作业

làm/ nộp/ hoàn thành + bài tập về nhà

Ví dụ:
  • - zài 做作业 zuòzuoyè

    - Tôi đang làm bài tập.

  • - 你们 nǐmen 明天 míngtiān 要交 yàojiāo 作业 zuòyè

    - Các em ngày mai phải nộp bài tập nhé.

So sánh, Phân biệt 作业 với từ khác

作业 vs 练习

Giải thích:

- "" là danh từ, trong khi "" vừa là danh từ vừa là động từ và có thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作业

  • - 阿妹 āmèi 正在 zhèngzài xiě 作业 zuòyè

    - Em gái đang làm bài tập.

  • - 弟弟 dìdì 压着 yāzhe 一堆 yīduī 作业 zuòyè

    - Em trai dồn lại một đống bài tập.

  • - 野外作业 yěwàizuòyè

    - Bài tập dã ngoại.

  • - 完成 wánchéng le 课堂作业 kètángzuòyè

    - Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.

  • - huì 按时 ànshí 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Các em cần làm bài tập đúng hạn.

  • - 总是 zǒngshì 按时 ànshí jiāo 作业 zuòyè

    - Cô ấy luôn nộp bài đúng hạn.

  • - qǐng 按照 ànzhào 教材 jiàocái de 要求 yāoqiú 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.

  • - shì zài de 支持 zhīchí 帮助 bāngzhù xià cái 使 shǐ de 工作 gōngzuò 业绩 yèjì 凸显 tūxiǎn

    - Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.

  • - 昨晚 zuówǎn 熬夜 áoyè xiě 作业 zuòyè le

    - Tối qua cô ấy đã thức khuya để làm bài tập về nhà.

  • - 抢险 qiǎngxiǎn 救援 jiùyuán 作业 zuòyè

    - Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.

  • - 此次 cǐcì 活动 huódòng 涉及 shèjí dào 商业 shāngyè 合作 hézuò

    - Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.

  • - 爸爸 bàba 检查 jiǎnchá de 作业 zuòyè

    - Bố kiểm tra bài tập về nhà của tôi.

  • - 作业 zuòyè 终于 zhōngyú zuò wán 罢了 bàle

    - Bài tập cuối cùng cũng làm xong xuôi rồi.

  • - 课外作业 kèwàizuòyè

    - sinh hoạt ngoại khoá.

  • - 高空作业 gāokōngzuòyè

    - thao tác trên cao

  • - 交叉 jiāochā 作业 zuòyè

    - tác nghiệp chồng chéo.

  • - 平行作业 píngxíngzuòyè

    - công việc tiến hành song song.

  • - 拜托 bàituō 老师 lǎoshī 批改 pīgǎi 一下 yīxià 作业 zuòyè

    - Nhờ giáo viên sửa bài giúp.

  • - 提示 tíshì 检查 jiǎnchá 作业 zuòyè

    - Anh ấy nhắc tôi kiểm tra bài tập.

  • - 定点 dìngdiǎn 作业 zuòyè

    - định thời gian làm việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作业

Hình ảnh minh họa cho từ 作业

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao