Đọc nhanh: 预测 (dự trắc). Ý nghĩa là: dự đoán; dự tính; ước đoán; đoán trước; báo trước. Ví dụ : - 天气预报预测今天会下雨。 Dự báo thời tiết dự đoán hôm nay sẽ mưa.. - 专家预测经济将会增长。 Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.. - 他们预测了市场的变化。 Họ đã dự đoán sự thay đổi của thị trường.
Ý nghĩa của 预测 khi là Động từ
✪ dự đoán; dự tính; ước đoán; đoán trước; báo trước
预先推测或测定
- 天气预报 预测 今天 会 下雨
- Dự báo thời tiết dự đoán hôm nay sẽ mưa.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
- 他们 预测 了 市场 的 变化
- Họ đã dự đoán sự thay đổi của thị trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 预测
✪ 预测 + Mệnh đề/ Cụm từ
dự đoán/ đoán/ dự...
- 这部 电影 的 票房 预测 很 高
- Doanh thu của bộ phim này dự là rất cao.
- 我 预测 他 高考 成绩 很 高
- Tôi đoán thành tích thi đại học của anh ấy rất cao.
So sánh, Phân biệt 预测 với từ khác
✪ 预测 vs 预计
Giống:
- Đều là động từ, biểu thị dự đoán ước đoán.
Khác:
- "预测" có thể dự đoán khí tượng, sự phát triển, kết quả của sự vật hoặc những sự vật trừu tượng khác.
"预计" có thể dự tính trình độ, số liệu cụ thể.
- "预测" nhấn mạnh thông qua quá trình suy đoán, đo đạc để xác định (tính chính xác cao hơn).
"预计" nhấn mạnh về thông qua suy đoán, phương pháp số liệu để tiến hành tính toán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预测
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 经济学家 预测 通货膨胀 将 上升
- Các nhà kinh tế dự đoán lạm phát sẽ tăng.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 据 我们 对 本次 对撞 的 预测 这个 比率 远远 过低 了
- Tỷ lệ đó quá thấp so với những gì chúng tôi mong đợi từ vụ va chạm này.
- 人们 观察 毕来 预测 农时
- Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.
- 缘分 是 不可 预测 的
- Duyên phận là điều không thể đoán trước.
- 在 那 段时间 里 , 预测 变得 更加 不 确定
- Trong thời gian đó, các dự đoán càng trở nên không chắc chắn.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 他们 预测 了 市场 的 变化
- Họ đã dự đoán sự thay đổi của thị trường.
- 观测 星宿 可以 预测 未来
- Quan sát tinh tú có thể dự đoán tương lai.
- 不 可能 预测
- Không thể đoán trước được.
- 未来 总是 不可 预测
- Tương lai luôn không thể đoán trước.
- 他 的 预测 不够 准确
- Dự đoán của anh ấy chưa đủ chính xác.
- 这些 数据 与 预测 结果 相符
- Những dữ liệu này khớp với kết quả dự đoán.
- 据 天气预报 猜测 , 明天 会 下雨
- Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa.
- 我 预测 他 高考 成绩 很 高
- Tôi đoán thành tích thi đại học của anh ấy rất cao.
- 做好 虫情 预报 、 预测 工作
- làm tốt công tác dự báo tình hình sâu bệnh.
- 天气预报 预测 今天 会 下雨
- Dự báo thời tiết dự đoán hôm nay sẽ mưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预测
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预测 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm测›
预›