就近 jiùjìn

Từ hán việt: 【tựu cận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "就近" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tựu cận). Ý nghĩa là: vùng phụ cận; lân cận; phụ cận. Ví dụ : - 。 biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 就近 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 就近 khi là Phó từ

vùng phụ cận; lân cận; phụ cận

在附近 (不上远处)

Ví dụ:
  • - 蔬菜 shūcài 肉类 ròulèi děng 副食品 fùshípǐn dōu shì 采取 cǎiqǔ 就近 jiùjìn 生产 shēngchǎn 就近 jiùjìn 供应 gōngyìng de 办法 bànfǎ

    - biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就近

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - shì de 就是 jiùshì 弟弟 dìdì de shū

    - Đúng vậy, chính là sách của em trai.

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

  • - zhè 就是 jiùshì 一个 yígè 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn 事件 shìjiàn de 再现 zàixiàn

    - Lại là Bill Clinton.

  • - jiù lián 比尔 bǐěr · 默里 mòlǐ

    - Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 不是 búshì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 就是 jiùshì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu

    - Arizona hoặc New Mexico.

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - 附近 fùjìn jiù yǒu 百货公司 bǎihuògōngsī mǎi 东西 dōngxī hěn 便利 biànlì

    - gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện

  • - 走近 zǒujìn de 办公桌 bàngōngzhuō jiù dèng

    - Khi tôi tiến gần bàn làm việc của cô ấy, cô ấy liền nhìn chằm chằm vào tôi.

  • - 便利店 biànlìdiàn jiù zài 我家 wǒjiā 附近 fùjìn

    - Cửa hàng tiện lợi ở ngay gần nhà tớ.

  • - 伊凡 yīfán 最近 zuìjìn jiù zài

    - Đó là nơi hiện tại của Ivan.

  • - 这儿 zhèér 学校 xuéxiào 很近 hěnjìn 转弯 zhuǎnwān ér jiù dào le

    - ở đây gần trường lắm, chỉ rẽ một cái là đến.

  • - 蔬菜 shūcài 肉类 ròulèi děng 副食品 fùshípǐn dōu shì 采取 cǎiqǔ 就近 jiùjìn 生产 shēngchǎn 就近 jiùjìn 供应 gōngyìng de 办法 bànfǎ

    - biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.

  • - 就近 jiùjìn 参加 cānjiā le 活动 huódòng

    - Anh ấy tham gia hoạt động gần đây.

  • - jiù chá 黄页 huángyè zài 附近 fùjìn zhǎo 一家 yījiā 教堂 jiàotáng

    - Sau đó, tìm một trang màu vàng và tìm một nhà thờ gần đó.

  • - 他家 tājiā jiù zài 附近 fùjìn 几分钟 jǐfēnzhōng jiù 可以 kěyǐ zǒu dào

    - nhà anh ấy ở gần đây, đi vài phút là đến ngay.

  • - 这个 zhègè 最近 zuìjìn 就要 jiùyào 上演 shàngyǎn le

    - Vở kịch này sắp tới sẽ công diễn .

  • - de 祖母 zǔmǔ 最近 zuìjìn 逝世 shìshì

    - Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 就近

Hình ảnh minh họa cho từ 就近

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就近 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao