Đọc nhanh: 就地 (tựu địa). Ý nghĩa là: ngay tại chỗ; tại chỗ. Ví dụ : - 就地取材,就地使用。 lấy vật liệu tại chỗ, sử dụng tại chỗ.
Ý nghĩa của 就地 khi là Phó từ
✪ ngay tại chỗ; tại chỗ
就在原处 (不到别处)
- 就地取材 , 就 地 使用
- lấy vật liệu tại chỗ, sử dụng tại chỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就地
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 八卦 里 坤 就是 地
- Trong bát quái Khôn chính là đất.
- 就地取材
- lấy tài liệu tại chỗ.
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 问题 一 冒尖 , 就要 及时 地 研究 解决
- hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.
- 刚 起来 就 忙 着 下地干活 儿
- vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.
- 出 了 北京市 就是 河北 地界
- ra khỏi thành phố Bắc Kinh là khu vực Hà Bắc.
- 邮局 就 在 街道 拐角 的 地方
- Bưu điện ở ngay góc phố.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 这个 地方 就业机会 很多
- Nơi này có nhiều cơ hội việc làm.
- 这个 农村 地区 自古 就 属于 河内 地盘
- Vùng nông thôn này từ xưa đã thuộc địa bàn Hà Nội.
- 立地 不同 , 树木 的 生长 就 有 差异
- đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 批评 和 自我批评 就 好比 洗脸 扫地 , 要 经常 做
- Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.
- 小 的 农具 可以 就 地 置备
- những nông cụ nhỏ có thể mua ngay tại chỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 就地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
就›