就里 jiù lǐ

Từ hán việt: 【tựu lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "就里" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tựu lí). Ý nghĩa là: tình hình nội bộ; nội tình. Ví dụ : - 。 không biết nội tình bên trong.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 就里 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 就里 khi là Danh từ

tình hình nội bộ; nội tình

内部情况

Ví dụ:
  • - 不知就里 bùzhījiùlǐ

    - không biết nội tình bên trong.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就里

  • - jiù lián 比尔 bǐěr · 默里 mòlǐ

    - Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - jiù xiàng de 流感疫苗 liúgǎnyìmiáo yǒu 癌症 áizhèng 病毒 bìngdú

    - Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.

  • - 爱情 àiqíng jiù xiàng zài 银行 yínháng 里存 lǐcún 一笔 yībǐ qián

    - Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.

  • - 知道 zhīdào 西里尔 xīlǐěr 就是 jiùshì zài 那里 nàlǐ 认识 rènshí de xīn 丈夫 zhàngfū de ma

    - Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng zhe 迎春 yíngchūn 海棠 hǎitáng 石榴 shíliú 牡丹 mǔdan 再就是 zàijiùshì 玫瑰 méiguī 月季 yuèjì

    - Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.

  • - 如果 rúguǒ 远离 yuǎnlí 危险 wēixiǎn 区域 qūyù 里约热内卢 lǐyuērènèilú 就是 jiùshì 完全 wánquán 安全 ānquán de

    - Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.

  • - 这里 zhèlǐ 动不动 dòngbùdòng jiù 下雨 xiàyǔ

    - Chỗ này chốc chốc lại mưa.

  • - 皮条客 pítiáokè jiù zài 这里 zhèlǐ 上班 shàngbān ma

    - Đây là nơi một ma cô làm việc?

  • - 八卦 bāguà kūn 就是 jiùshì

    - Trong bát quái Khôn chính là đất.

  • - jiù xiàng 泰坦尼克号 tàitǎnníkèhào de 莱昂纳多 láiángnàduō 一样 yīyàng

    - Anh ấy giống như Leonardo DiCaprio trong Titanic.

  • - 每当 měidāng 下雨 xiàyǔ 屋里 wūlǐ jiù 返潮 fǎncháo

    - Mỗi khi trời mưa, trong nhà ẩm ướt.

  • - 简直 jiǎnzhí jiù xiàng zhuāng zài 罐子 guànzi de 狂欢节 kuánghuānjié

    - Nó giống như một lễ hội hóa trang trong một cái lon.

  • - 我们 wǒmen 开出 kāichū yuē 五十 wǔshí 英里 yīnglǐ 汽车 qìchē jiù 抛锚 pāomáo le

    - Chúng tôi chỉ đi được khoảng 50 dặm xe ô tô thì bị hỏng động cơ.

  • - 捷克共和国 jiékègònghéguó jiù shuō dào 这里 zhèlǐ

    - Nhưng đủ về Cộng hòa Séc.

  • - tǒng shuǐ hěn mǎn 晃荡 huàngdàng jiù 出来 chūlái le

    - thùng nước đầy quá, lắc lư một cái là tràn ra.

  • - 如果 rúguǒ zài 厕所 cèsuǒ 遇到 yùdào 恐怖分子 kǒngbùfènzi jiù 溺死 nìsǐ zài 马桶 mǎtǒng

    - Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.

  • - 水流 shuǐliú 湍急 tuānjí 小时 xiǎoshí jiù néng 越过 yuèguò 百里 bǎilǐ 流程 liúchéng

    - Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.

  • - 我要 wǒyào 公出 gōngchū 一个月 yígèyuè 家里 jiālǐ de shì jiù 拜托 bàituō le

    - tôi phải đi công tác một tháng, việc nhà phải nhờ anh vậy.

  • - 每年 měinián 元宵节 yuánxiāojié 大家 dàjiā jiù dào 寺里 sìlǐ 赏灯 shǎngdēng

    - Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 就里

Hình ảnh minh họa cho từ 就里

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao