小饭馆 xiǎo fànguǎn

Từ hán việt: 【tiểu phạn quán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小饭馆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu phạn quán). Ý nghĩa là: quán cà phê, nhà ăn, phòng trà. Ví dụ : - 。 Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.. - 。 nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小饭馆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小饭馆 khi là Danh từ

quán cà phê

cafeteria

Ví dụ:
  • - zhe 胡同口 hútòngkǒu 儿有 éryǒu xiǎo 饭馆 fànguǎn

    - Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.

  • - 这个 zhègè xiǎo 饭馆 fànguǎn de 生意 shēngyì 好极了 hǎojíle lái 吃饭 chīfàn de 大多 dàduō shì 回头客 huítóukè

    - nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen

nhà ăn

canteen

phòng trà

tearoom

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小饭馆

  • - 饭馆 fànguǎn 离得 lídé hěn jìn

    - Nhà hàng cách rất gần.

  • - zhe 胡同口 hútòngkǒu 儿有 éryǒu xiǎo 饭馆 fànguǎn

    - Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.

  • - 我们 wǒmen 那家 nàjiā 饭馆 fànguǎn 吃饭 chīfàn

    - Chúng tôi đi quán cơm đó ăn cơm.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan zài 中国 zhōngguó 饭馆 fànguǎn 吃饭 chīfàn

    - Tôi rất thích ăn ở nhà hàng Trung Quốc.

  • - kàn 小猫 xiǎomāo wèi 吃饭 chīfàn

    - Cô ấy trông mèo con và cho nó ăn.

  • - 小孩子 xiǎoháizi yòng 吃饭 chīfàn

    - Trẻ em dùng muỗng ăn cơm.

  • - 小时候 xiǎoshíhou zài 蒙馆 méngguǎn 学习 xuéxí

    - Khi còn nhỏ, anh học ở trường tư.

  • - yòng 小火 xiǎohuǒ mèn 米饭 mǐfàn

    - Anh ấy dùng lửa nhỏ để nấu chín cơm.

  • - de 藏书 cángshū 大部分 dàbùfèn dōu 赠给 zènggěi 国家图书馆 guójiātúshūguǎn le 自己 zìjǐ zhǐ 保留 bǎoliú le 一小部分 yīxiǎobùfèn

    - Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.

  • - 带你去 dàinǐqù 最贵 zuìguì de 饭馆儿 fànguǎnér cuō fàn

    - Tôi dẫn bạn đi ăn ở nhà hàng đắt nhất.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 不要 búyào 饭馆 fànguǎn chī zhè chī le qǐng 豆浆 dòujiāng ba 管饱 guǎnbǎo de

    - Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.

  • - 小明 xiǎomíng zài 那家 nàjiā 饭店 fàndiàn dāng 服务员 fúwùyuán

    - Tiểu Minh làm phục vụ ở quán ăn đó.

  • - 我家 wǒjiā shì 经营 jīngyíng 饭馆 fànguǎn de

    - Gia đình tôi kinh doanh nhà hàng.

  • - 饭馆 fànguǎn de 服务 fúwù hěn 周到 zhōudào

    - Dịch vụ của quán cơm rất chu đáo.

  • - 喜欢 xǐhuan 这家 zhèjiā 饭馆 fànguǎn ma

    - Bạn có thích quán cơm này không?

  • - 这个 zhègè 饭馆 fànguǎn 真要命 zhēnyàomìng 上菜 shàngcài 需要 xūyào 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Nhà hàng này tệ quá, phục vụ đồ ăn mất cả tiếng đồng hồ.

  • - xiǎng xiǎo 饭馆 fànguǎn 转出去 zhuǎnchūqù

    - Tôi muốn chuyển nhượng quán ăn nhỏ này.

  • - 这个 zhègè xiǎo 饭馆 fànguǎn de 生意 shēngyì 好极了 hǎojíle lái 吃饭 chīfàn de 大多 dàduō shì 回头客 huítóukè

    - nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen

  • - shì 这家 zhèjiā xiǎo 饭馆 fànguǎn de 常客 chángkè

    - Tôi là khách quen của quán ăn nhỏ này.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小饭馆

Hình ảnh minh họa cho từ 小饭馆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小饭馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:ノフフ丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NVJRR (弓女十口口)
    • Bảng mã:U+9986
    • Tần suất sử dụng:Rất cao