Đọc nhanh: 家馆 (gia quán). Ý nghĩa là: học tại nhà; học tại gia (mời gia sư về nhà dạy cho con cái).
Ý nghĩa của 家馆 khi là Danh từ
✪ học tại nhà; học tại gia (mời gia sư về nhà dạy cho con cái)
旧时设在家里的教学处所,聘请教师教自己的子弟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家馆
- 这家 餐馆 论份 收费
- Nhà hàng này tính phí theo suất.
- 这家 餐馆 晚上 很 冷落
- Nhà hàng này buổi tối rất vắng vẻ.
- 把 家中 的 珍藏 献给 博物馆
- đem những vật quý báu trong nhà tặng cho viện bảo tàng.
- 这家 茶馆 有 五十多个 茶座 儿
- Quan trà này có hơn năm mươi chỗ ngồi.
- 我们 去 那家 饭馆 吃饭
- Chúng tôi đi quán cơm đó ăn cơm.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 这家 中餐馆 很 有名
- Nhà hàng Trung Quốc này rất nổi tiếng.
- 那 家 餐馆 已经 倒闭 了
- Nhà hàng đó đã ngừng hoạt động rồi.
- 这家 旅馆 有 游泳池
- Khách sạn này có hồ bơi.
- 这家 咖啡馆 很 浪漫
- Quán cà phê này rất lãng mạn.
- 他 光顾 了 这家 茶馆
- Anh ấy đã ghé thăm quán trà này.
- 我家 是 经营 饭馆 的
- Gia đình tôi kinh doanh nhà hàng.
- 你 喜欢 这家 饭馆 吗 ?
- Bạn có thích quán cơm này không?
- 这家 饭馆 供应 素菜
- Nhà hàng này phục vụ các món ăn chay.
- 他 在 一家 餐馆 工作
- Anh ấy làm việc tại một nhà hàng.
- 这家 饭馆 的 菜 很 好吃
- Món ăn của quán cơm này rất ngon.
- 这家 茶馆 闻名 于 全国
- Quán trà này nổi tiếng khắp cả nước.
- 我 还 没 去过 那 家 餐馆
- Tôi vẫn chưa đến nhà hàng đó.
- 这家 小 餐馆 很 受欢迎
- Nhà hàng nhỏ này rất được ưa chuộng.
- 我们 去 那家 餐馆 吃饭
- Chúng tôi đến nhà hàng đó ăn cơm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
馆›