家馆 jiā guǎn

Từ hán việt: 【gia quán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家馆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia quán). Ý nghĩa là: học tại nhà; học tại gia (mời gia sư về nhà dạy cho con cái).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家馆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 家馆 khi là Danh từ

học tại nhà; học tại gia (mời gia sư về nhà dạy cho con cái)

旧时设在家里的教学处所,聘请教师教自己的子弟

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家馆

  • - 这家 zhèjiā 餐馆 cānguǎn 论份 lùnfèn 收费 shōufèi

    - Nhà hàng này tính phí theo suất.

  • - 这家 zhèjiā 餐馆 cānguǎn 晚上 wǎnshang hěn 冷落 lěngluò

    - Nhà hàng này buổi tối rất vắng vẻ.

  • - 家中 jiāzhōng de 珍藏 zhēncáng 献给 xiàngěi 博物馆 bówùguǎn

    - đem những vật quý báu trong nhà tặng cho viện bảo tàng.

  • - 这家 zhèjiā 茶馆 cháguǎn yǒu 五十多个 wǔshíduōge 茶座 cházuò ér

    - Quan trà này có hơn năm mươi chỗ ngồi.

  • - 我们 wǒmen 那家 nàjiā 饭馆 fànguǎn 吃饭 chīfàn

    - Chúng tôi đi quán cơm đó ăn cơm.

  • - de 藏书 cángshū 大部分 dàbùfèn dōu 赠给 zènggěi 国家图书馆 guójiātúshūguǎn le 自己 zìjǐ zhǐ 保留 bǎoliú le 一小部分 yīxiǎobùfèn

    - Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.

  • - 这家 zhèjiā 中餐馆 zhōngcānguǎn hěn 有名 yǒumíng

    - Nhà hàng Trung Quốc này rất nổi tiếng.

  • - jiā 餐馆 cānguǎn 已经 yǐjīng 倒闭 dǎobì le

    - Nhà hàng đó đã ngừng hoạt động rồi.

  • - 这家 zhèjiā 旅馆 lǚguǎn yǒu 游泳池 yóuyǒngchí

    - Khách sạn này có hồ bơi.

  • - 这家 zhèjiā 咖啡馆 kāfēiguǎn hěn 浪漫 làngmàn

    - Quán cà phê này rất lãng mạn.

  • - 光顾 guānggù le 这家 zhèjiā 茶馆 cháguǎn

    - Anh ấy đã ghé thăm quán trà này.

  • - 我家 wǒjiā shì 经营 jīngyíng 饭馆 fànguǎn de

    - Gia đình tôi kinh doanh nhà hàng.

  • - 喜欢 xǐhuan 这家 zhèjiā 饭馆 fànguǎn ma

    - Bạn có thích quán cơm này không?

  • - 这家 zhèjiā 饭馆 fànguǎn 供应 gōngyìng 素菜 sùcài

    - Nhà hàng này phục vụ các món ăn chay.

  • - zài 一家 yījiā 餐馆 cānguǎn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc tại một nhà hàng.

  • - 这家 zhèjiā 饭馆 fànguǎn de cài hěn 好吃 hǎochī

    - Món ăn của quán cơm này rất ngon.

  • - 这家 zhèjiā 茶馆 cháguǎn 闻名 wénmíng 全国 quánguó

    - Quán trà này nổi tiếng khắp cả nước.

  • - hái méi 去过 qùguò jiā 餐馆 cānguǎn

    - Tôi vẫn chưa đến nhà hàng đó.

  • - 这家 zhèjiā xiǎo 餐馆 cānguǎn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Nhà hàng nhỏ này rất được ưa chuộng.

  • - 我们 wǒmen 那家 nàjiā 餐馆 cānguǎn 吃饭 chīfàn

    - Chúng tôi đến nhà hàng đó ăn cơm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家馆

Hình ảnh minh họa cho từ 家馆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:ノフフ丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NVJRR (弓女十口口)
    • Bảng mã:U+9986
    • Tần suất sử dụng:Rất cao