Đọc nhanh: 将近 (tương cận). Ý nghĩa là: gần; sắp; tiếp cận. Ví dụ : - 我们的项目将近完成了。 Dự án của chúng tôi sắp hoàn thành.. - 他每天工作将近十个小时。 Anh ấy làm việc gần 10 tiếng mỗi ngày.. - 这家公司成立将近十年了。 Công ty này đã thành lập gần 10 năm.
Ý nghĩa của 将近 khi là Động từ
✪ gần; sắp; tiếp cận
接近;临近
- 我们 的 项目 将近 完成 了
- Dự án của chúng tôi sắp hoàn thành.
- 他 每天 工作 将近 十个 小时
- Anh ấy làm việc gần 10 tiếng mỗi ngày.
- 这家 公司 成立 将近 十年 了
- Công ty này đã thành lập gần 10 năm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 将近 với từ khác
✪ 将近 vs 将要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将近
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 本村 民兵 将近 一百 人
- dân binh trong thôn có đến gần một trăm người.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 新春 将近 , 农民 忙 着 备耕
- Năm mới đang đến gần, nông dân đang tất bật chuẩn bị cho việc trồng trọt.
- 这家 公司 成立 将近 十年 了
- Công ty này đã thành lập gần 10 năm.
- 这 出新 戏 将 于 近期 公演
- vở kịch mới này sẽ được công diễn gần đây.
- 将近 期末考试 , 同学们 的 学习 更 紧张 了
- Sắp đến kì thi cuối kì rồi, học sinh học tập càng căng thẳng.
- 他 每天 工作 将近 十个 小时
- Anh ấy làm việc gần 10 tiếng mỗi ngày.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
- 我们 的 项目 将近 完成 了
- Dự án của chúng tôi sắp hoàn thành.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 将近
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 将近 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm将›
近›