将近 jiāngjìn

Từ hán việt: 【tương cận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "将近" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tương cận). Ý nghĩa là: gần; sắp; tiếp cận. Ví dụ : - 。 Dự án của chúng tôi sắp hoàn thành.. - 。 Anh ấy làm việc gần 10 tiếng mỗi ngày.. - 。 Công ty này đã thành lập gần 10 năm.

Từ vựng: HSK 3 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 将近 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 将近 khi là Động từ

gần; sắp; tiếp cận

接近;临近

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 项目 xiàngmù 将近 jiāngjìn 完成 wánchéng le

    - Dự án của chúng tôi sắp hoàn thành.

  • - 每天 měitiān 工作 gōngzuò 将近 jiāngjìn 十个 shígè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy làm việc gần 10 tiếng mỗi ngày.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 成立 chénglì 将近 jiāngjìn 十年 shínián le

    - Công ty này đã thành lập gần 10 năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 将近 với từ khác

将近 vs 将要

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将近

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 附近 fùjìn yǒu 很多 hěnduō 饭馆 fànguǎn

    - Gần đây có nhiều nhà hàng.

  • - 附近 fùjìn yǒu 洗手间 xǐshǒujiān ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh không?

  • - zhù zài 学校 xuéxiào 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống ở gần trường học.

  • - 附近 fùjìn yǒu 健身房 jiànshēnfáng ma

    - Gần đây có phòng gym nào không?

  • - zhù zài 京城 jīngchéng 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống gần thủ đô.

  • - 附近 fùjìn 有没有 yǒuméiyǒu 邮局 yóujú

    - Ở gần đây có bưu điện không?

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - 他们 tāmen zhù zài 海滨 hǎibīn 附近 fùjìn

    - Họ sống gần bờ biển.

  • - 本村 běncūn 民兵 mínbīng 将近 jiāngjìn 一百 yìbǎi rén

    - dân binh trong thôn có đến gần một trăm người.

  • - 班级 bānjí 舞会 wǔhuì 常在 chángzài 学年 xuénián 结束 jiéshù huò 将近 jiāngjìn 结束 jiéshù shí 高年级 gāoniánjí huò 大学生 dàxuésheng kāi de 正式 zhèngshì 舞会 wǔhuì

    - Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.

  • - 新春 xīnchūn 将近 jiāngjìn 农民 nóngmín máng zhe 备耕 bèigēng

    - Năm mới đang đến gần, nông dân đang tất bật chuẩn bị cho việc trồng trọt.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 成立 chénglì 将近 jiāngjìn 十年 shínián le

    - Công ty này đã thành lập gần 10 năm.

  • - zhè 出新 chūxīn jiāng 近期 jìnqī 公演 gōngyǎn

    - vở kịch mới này sẽ được công diễn gần đây.

  • - 将近 jiāngjìn 期末考试 qīmòkǎoshì 同学们 tóngxuémen de 学习 xuéxí gèng 紧张 jǐnzhāng le

    - Sắp đến kì thi cuối kì rồi, học sinh học tập càng căng thẳng.

  • - 每天 měitiān 工作 gōngzuò 将近 jiāngjìn 十个 shígè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy làm việc gần 10 tiếng mỗi ngày.

  • - 中国 zhōngguó yǒu 将近 jiāngjìn 四千年 sìqiānnián de yǒu 文字 wénzì 可考 kěkǎo de 历史 lìshǐ

    - Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.

  • - 我们 wǒmen de 项目 xiàngmù 将近 jiāngjìn 完成 wánchéng le

    - Dự án của chúng tôi sắp hoàn thành.

  • - de 祖母 zǔmǔ 最近 zuìjìn 逝世 shìshì

    - Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 将近

Hình ảnh minh họa cho từ 将近

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 将近 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao