快要 kuàiyào

Từ hán việt: 【khoái yếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "快要" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoái yếu). Ý nghĩa là: sắp; gần. Ví dụ : - 。 Ngày quốc khánh sắp đến rồi.. - 。 Mùa hè sắp đến rồi.. - 。 Chúng tôi sắp về đến nhà rồi.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 快要 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 快要 khi là Phó từ

sắp; gần

表示情况将要出现

Ví dụ:
  • - 国庆节 guóqìngjié 快要 kuàiyào dào le

    - Ngày quốc khánh sắp đến rồi.

  • - 夏天 xiàtiān 快要 kuàiyào dào le

    - Mùa hè sắp đến rồi.

  • - 我们 wǒmen 快要 kuàiyào 到家 dàojiā le

    - Chúng tôi sắp về đến nhà rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 快要

快要 ... ... 了

Sắp ... ... rồi

Ví dụ:
  • - 快要 kuàiyào 毕业 bìyè le

    - Anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.

  • - 电影 diànyǐng 快要 kuàiyào 开始 kāishǐ le

    - Phim sắp bắt đầu rồi.

So sánh, Phân biệt 快要 với từ khác

就要 vs 快要

Giải thích:

"..." và "..." đều thể hiện một hành động hoặc một tình huống sắp xảy ra, điều khác nhau là, nếu như trong câu khi có từ biểu thị thời gian cụ thể làm trạng ngữ, không thể dùng "..".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快要

  • - 决下 juéxià 大雨 dàyǔ le yào 不快 bùkuài zǒu jiù āi lín

    - Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.

  • - néng 不能不要 bùnéngbúyào 天天 tiāntiān 放闪 fàngshǎn xiù 恩爱 ēnài kuài

    - Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy

  • - 快要 kuàiyào 毕业 bìyè de 弟弟 dìdì 决定 juédìng kǎo 国家 guójiā 公务员 gōngwùyuán

    - Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.

  • - 生活 shēnghuó yào 平安 píngān 快乐 kuàilè

    - Cuộc sống cần bình yên và vui vẻ.

  • - 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài 康复 kāngfù

    - Anh ấy cần phải nhanh chóng hồi phục.

  • - 这是 zhèshì 第三次 dìsāncì 核酸 hésuān 检测 jiǎncè le 鼻子 bízi bèi tǒng dōu 快要 kuàiyào huài le

    - Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.

  • - 天空 tiānkōng 黯淡无光 àndànwúguāng 快要 kuàiyào 下雨 xiàyǔ le

    - Bầu trời âm u, sắp mưa rồi.

  • - yào 赶快 gǎnkuài tòu

    - Bạn phải nhanh chóng tỉnh ngộ.

  • - 我们 wǒmen 快要 kuàiyào 吃饭 chīfàn le

    - Chúng ta sắp ăn cơm rồi.

  • - 我们 wǒmen yào 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng 年度计划 niándùjìhuà

    - Chúng tôi phải nhanh chóng hoàn thành kế hoạch hàng năm.

  • - 我要 wǒyào 快递 kuàidì 一份 yīfèn 文件 wénjiàn

    - Tôi phải chuyển phát nhanh một tập văn kiện.

  • - 这种 zhèzhǒng 噪声 zàoshēng 快要 kuàiyào fēng le

    - Tiếng ồn này đang làm tôi điên lên.

  • - 夏天 xiàtiān 快要 kuàiyào dào le

    - Mùa hè sắp đến rồi.

  • - 不要 búyào 宽纵 kuānzòng 自己 zìjǐ 要求 yāoqiú 自己 zìjǐ 越严 yuèyán 进步 jìnbù jiù yuè kuài

    - không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.

  • - tiān 快要 kuàiyào 下雨 xiàyǔ le

    - Trời sắp mưa rồi.

  • - yòu yào 开快车 kāikuàichē yòu yào 保证质量 bǎozhèngzhìliàng

    - vừa phải làm nhanh, vừa phải đảm bảo chất lượng.

  • - 欠帐 qiànzhàng de rén 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài hái qián

    - Người nợ cần phải trả tiền sớm.

  • - 我们 wǒmen yào 加快 jiākuài 改革 gǎigé de 步伐 bùfá

    - Chúng ta cần đẩy nhanh tiến độ cải cách.

  • - 因为 yīnwèi 疫情 yìqíng 转染 zhuǎnrǎn de 速度 sùdù 很快 hěnkuài 所以 suǒyǐ 我们 wǒmen yào 主动 zhǔdòng 防疫 fángyì

    - Do tốc độ lây nhiễm của dịch rất nhanh nên chúng ta phải chủ động phòng chống dịch.

  • - 期末考试 qīmòkǎoshì 快要 kuàiyào 开始 kāishǐ le

    - Kỳ thi cuối kỳ sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 快要

Hình ảnh minh họa cho từ 快要

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao