Đọc nhanh: 斩材料不对方向 (trảm tài liệu bất đối phương hướng). Ý nghĩa là: Chặt không đung chiêu liêu.
Ý nghĩa của 斩材料不对方向 khi là Câu thường
✪ Chặt không đung chiêu liêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斩材料不对方向
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 对方 不 配合
- Đối phương không phối hợp.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 他 把 球 甩 向 对手 的 方向
- Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.
- 查对 材料
- so tài liệu.
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
- 我们 乘 对 方向 了 吗 ?
- Chúng ta có ngồi đúng hướng không?
- 对不住 的 地方 , 望 您 海量 包涵
- chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.
- 小红 对 远方 抱 有 向往
- Tiểu Hồng ôm hi vọng về phương xa.
- 我方 已 向 对方 照会
- Chúng tôi đã thông báo cho đối phương.
- 他 的 方向 是 正对着 前方
- Hướng đi của anh ấy là chính diện về phía trước.
- 这话 有 对 的 地方 , 也 有 不 对 的 地方
- Câu này có chỗ đúng, cũng có chỗ sai.
- 塑料袋 对 环境 不好
- Túi nhựa không tốt cho môi trường.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 该 足球 队员 向 旁边 跨步 以 避开 对方 拦截 动作
- Cầu thủ bóng đá này bước sang một bên để tránh pha cản phá của đối thủ.
- 这里 并 不是 好玩 的 地方 , 对 吧 ?
- Nó không phải là một nơi thú vị, phải không?
- 他 不断 向 对方 施压
- Anh ấy không ngừng gây áp lực cho đối phương.
- 她 对 我们 的 警告 充耳不闻 , 结果 迷失 了 方向
- Cô ấy không hề chú ý đến cảnh báo của chúng tôi và cuối cùng đã lạc mất hướng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斩材料不对方向
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斩材料不对方向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
向›
对›
料›
斩›
方›
材›