Đọc nhanh: 对方船 (đối phương thuyền). Ý nghĩa là: Tàu (thuyền) của đối phương.
Ý nghĩa của 对方船 khi là Danh từ
✪ Tàu (thuyền) của đối phương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对方船
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 多亏 船家 把 我 渡到 对岸
- May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 察看 对方 的 动静
- xem xét tình hình của đối phương.
- 对方 不 配合
- Đối phương không phối hợp.
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 他 暗中 和 对方 朋党
- Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 这是 对应 的 处理 方案
- Đây là phương án xử lý tương ứng.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 对应 的 方案 已经 提交 审核 了
- Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.
- 我们 需要 找 对应 的 解决方案
- Chúng ta cần tìm giải pháp tương ứng.
- 双方 应 派对 等 人员 进行 会谈
- hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 他 抓住 了 对方 的 把柄
- Anh ấy nắm thóp được đối phương.
- 轮船 的 舵 掌控 方向
- Bánh lái tàu thủy kiểm soát hướng đi.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 他 把 球 甩 向 对手 的 方向
- Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对方船
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对方船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
方›
船›