对了 duìle

Từ hán việt: 【đối liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối liễu). Ý nghĩa là: đúng rồi (sực nhớ ra còn điều gì chưa nói), đúng; đúng rồi. Ví dụ : - 。 À đúng rồi, ngày mai là sinh nhật của bạn.. - 。 À đúng rồi, chúng ta còn phải mua sữa.. - 。 À đúng rồi, tôi có chuyện muốn nói với bạn.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Thán từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 对了 khi là Liên từ

đúng rồi (sực nhớ ra còn điều gì chưa nói)

放在句子的前面,表示后面说的是突然想起来或者想要补充的话

Ví dụ:
  • - duì le 明天 míngtiān shì de 生日 shēngrì

    - À đúng rồi, ngày mai là sinh nhật của bạn.

  • - duì le 我们 wǒmen hái 需要 xūyào mǎi 牛奶 niúnǎi

    - À đúng rồi, chúng ta còn phải mua sữa.

  • - duì le 有件事 yǒujiànshì xiǎng 告诉 gàosù

    - À đúng rồi, tôi có chuyện muốn nói với bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 对了 khi là Thán từ

đúng; đúng rồi

正确。表示同意

Ví dụ:
  • - 答对 dáduì le 所有 suǒyǒu de 问题 wèntí

    - Bạn đã trả lời đúng tất cả các câu hỏi.

  • - kàn duì le 时间 shíjiān 没有 méiyǒu 迟到 chídào

    - Tôi đã xem đúng giờ, không bị trễ.

  • - 老师 lǎoshī shuō de 答案 dáàn duì le

    - Giáo viên nói đáp án của tôi đúng rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 对了

Động từ (说、搞、答...) + 对了

biểu thị hành động đã được thực hiện đúng,...

Ví dụ:
  • - 这道题 zhèdàotí 答对 dáduì le

    - Cậu trả lời đúng câu này rồi.

  • - 终于 zhōngyú gǎo duì le 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Cuối cùng anh ấy đã làm đúng vấn đề này.

  • - 学生 xuésheng men 答对 dáduì le 所有 suǒyǒu de 问题 wèntí

    - Các học sinh đã trả lời đúng tất cả các câu hỏi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对了

  • - 同事 tóngshì 开启 kāiqǐ le 对话 duìhuà

    - Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.

  • - āi zhè jiù duì le

    - Rồi, cái này đúng rồi!

  • - 政府 zhèngfǔ duì 家属 jiāshǔ 进行 jìnxíng le 抚恤 fǔxù

    - Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 详细 xiángxì 阐发 chǎnfā le 国际主义 guójìzhǔyì duì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng de 意义 yìyì

    - bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - zhè duì 新婚 xīnhūn 夫妻 fūqī yòu 吵架 chǎojià le

    - Đôi vợ chồng mới cưới này lại cãi nhau rồi.

  • - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • - duì 韩国 hánguó de 风土人情 fēngtǔrénqíng yǒu 一定 yídìng de 了解 liǎojiě

    - anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.

  • - 探讨 tàntǎo le 半径 bànjìng 维数 wéishù duì 快速路 kuàisùlù 系统 xìtǒng 规划 guīhuà de 意义 yìyì děng

    - Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.

  • - shēng le 一对 yīduì 双胞胎 shuāngbāotāi

    - Cô ấy sinh một cặp sinh đôi.

  • - 位置 wèizhi 钻得 zuāndé duì le

    - Vị trí khoan không đúng rồi.

  • - 这座 zhèzuò 大桥 dàqiáo 延伸 yánshēn dào le 对岸 duìàn

    - Cây cầu này kéo dài đến bờ bên kia.

  • - dào le 渡口 dùkǒu què 发现 fāxiàn 渡船 dùchuán zài 对岸 duìàn

    - Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.

  • - zuò zhe 自造 zìzào de 小船 xiǎochuán hěn 轻松 qīngsōng jiù 到达 dàodá le 对岸 duìàn

    - Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.

  • - 他们 tāmen 手里 shǒulǐ 可能 kěnéng 没什么 méishíme 大牌 dàpái dàn 肯定 kěndìng cáng zhe 暗牌 ànpái duì 咱们 zánmen liú le 一手 yīshǒu

    - Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.

  • - duì le 明天 míngtiān shì de 生日 shēngrì

    - À đúng rồi, ngày mai là sinh nhật của bạn.

  • - 对比 duìbǐ le 旧版 jiùbǎn 新版 xīnbǎn

    - Anh ấy so sánh phiên bản cũ và phiên bản mới.

  • - 人家 rénjiā 过去 guòqù duì 咱有 zányǒu guò 好儿 hǎoér zán 不能 bùnéng wàng le

    - ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.

  • - 贞德 zhēndé zài 1429 年率 niánlǜ 大军 dàjūn 解除 jiěchú le 英军 yīngjūn duì 奥尔良 àoěrliáng de 围攻 wéigōng

    - Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.

  • - 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ de 官员 guānyuán men duì 大加 dàjiā 排挤 páijǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 无关紧要 wúguānjǐnyào de rén le

    - Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对了

Hình ảnh minh họa cho từ 对了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao