Đọc nhanh: 对了 (đối liễu). Ý nghĩa là: đúng rồi (sực nhớ ra còn điều gì chưa nói), đúng; đúng rồi. Ví dụ : - 对了,明天是你的生日。 À đúng rồi, ngày mai là sinh nhật của bạn.. - 对了,我们还需要买牛奶。 À đúng rồi, chúng ta còn phải mua sữa.. - 对了,我有件事想告诉你。 À đúng rồi, tôi có chuyện muốn nói với bạn.
Ý nghĩa của 对了 khi là Liên từ
✪ đúng rồi (sực nhớ ra còn điều gì chưa nói)
放在句子的前面,表示后面说的是突然想起来或者想要补充的话
- 对 了 , 明天 是 你 的 生日
- À đúng rồi, ngày mai là sinh nhật của bạn.
- 对 了 , 我们 还 需要 买 牛奶
- À đúng rồi, chúng ta còn phải mua sữa.
- 对 了 , 我 有件事 想 告诉 你
- À đúng rồi, tôi có chuyện muốn nói với bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 对了 khi là Thán từ
✪ đúng; đúng rồi
正确。表示同意
- 你 答对 了 所有 的 问题
- Bạn đã trả lời đúng tất cả các câu hỏi.
- 我 看 对 了 时间 , 没有 迟到
- Tôi đã xem đúng giờ, không bị trễ.
- 老师 说 我 的 答案 对 了
- Giáo viên nói đáp án của tôi đúng rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 对了
✪ Động từ (说、搞、答...) + 对了
biểu thị hành động đã được thực hiện đúng,...
- 这道题 你 答对 了
- Cậu trả lời đúng câu này rồi.
- 他 终于 搞 对 了 这个 问题
- Cuối cùng anh ấy đã làm đúng vấn đề này.
- 学生 们 答对 了 所有 的 问题
- Các học sinh đã trả lời đúng tất cả các câu hỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对了
- 他 与 同事 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.
- 唉 , 这 就 对 了
- Rồi, cái này đúng rồi!
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 这 对 新婚 夫妻 又 吵架 了
- Đôi vợ chồng mới cưới này lại cãi nhau rồi.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 她 生 了 一对 双胞胎
- Cô ấy sinh một cặp sinh đôi.
- 位置 钻得 不 对 了
- Vị trí khoan không đúng rồi.
- 这座 大桥 延伸 到 了 对岸
- Cây cầu này kéo dài đến bờ bên kia.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 对 了 , 明天 是 你 的 生日
- À đúng rồi, ngày mai là sinh nhật của bạn.
- 他 对比 了 旧版 和 新版
- Anh ấy so sánh phiên bản cũ và phiên bản mới.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
对›