没错 méi cuò

Từ hán việt: 【một thác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没错" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một thác). Ý nghĩa là: Không sai; đúng rồi. Ví dụ : - Tôi biết bạn cảm thấy bất công, nhưng anh ta nói không sai

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没错 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 没错 khi là Phó từ

Không sai; đúng rồi

没错:田鹏原创作品、冯新童演唱

Ví dụ:
  • - 知道 zhīdào 你们 nǐmen 觉得 juéde 不公 bùgōng dàn shuō de 没错 méicuò

    - Tôi biết bạn cảm thấy bất công, nhưng anh ta nói không sai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没错

  • - 查尔斯 cháěrsī zuò 没错 méicuò

    - Charles có ý tưởng đúng.

  • - 没有 méiyǒu 高尔夫 gāoěrfū de 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Arizona không có sân gôn!

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 搞错 gǎocuò a

    - Có nhầm không vậy?

  • - 《 华尔街日报 huáěrjiērìbào de qiáo · 摩根 mógēn 斯登 sīdēng shuō de 没错 méicuò

    - Joe Morgenstern của Tạp chí Phố Wall.

  • - 我包 wǒbāo 没错 méicuò

    - Tôi đảm bảo bạn không sai.

  • - 准保 zhǔnbǎo 没错儿 méicuòér

    - nhất định không sai.

  • - shěn 没有 méiyǒu cuò

    - Quả nhiên không sai.

  • - 恭喜 gōngxǐ 贺喜 hèxǐ 今天 jīntiān de 运势 yùnshì hǎo dào bào 没错 méicuò shuō de 就是 jiùshì

    - Xin chúc mừng, vận may của bạn hôm nay thật tốt! Đúng vậy, chính là bạn.

  • - 错非 cuòfēi 这种 zhèzhǒng yào 没法儿 méifǎer zhì de bìng

    - ngoài loại thuốc này ra, không có cách gì chữa bệnh của ông ta được.

  • - 知道 zhīdào 你们 nǐmen 觉得 juéde 不公 bùgōng dàn shuō de 没错 méicuò

    - Tôi biết bạn cảm thấy bất công, nhưng anh ta nói không sai

  • - 没有 méiyǒu 经验 jīngyàn 难免 nánmiǎn 犯错误 fàncuòwù

    - Không có kinh nghiệm khó tránh sai lầm.

  • - 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn 调查 diàochá 研究 yánjiū 以致 yǐzhì 做出 zuòchū le 错误 cuòwù de 结论 jiélùn

    - Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.

  • - 如果 rúguǒ shì 偷窥狂 tōukuīkuáng 没错 méicuò

    - Nếu anh ấy là một người thích nghe thì có.

  • - 如果 rúguǒ méi 记错 jìcuò 的话 dehuà 六点钟 liùdiǎnzhōng yǒu 一趟 yītàng 火车 huǒchē

    - Nếu tôi nhớ không lầm thì có một chuyến tàu lúc sáu giờ.

  • - bié 讥笑 jīxiào 没错 méicuò

    - Đừng chế nhạo, anh ta không sai.

  • - 这样 zhèyàng bàn 决计 juéjì 没错儿 méicuòér

    - làm như vầy chắc chắn không sai.

  • - 估计 gūjì cuò le 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 需要 xūyào de 花费 huāfèi 现在 xiànzài hái méi qián 回家 huíjiā le

    - Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.

  • - tīng 的话 dehuà 管教 guǎnjiào 没错 méicuò

    - Nghe lời anh ấy đảm bảo không sai.

  • - 人世间 rénshìjiān yǒu 一种 yīzhǒng ài 没有 méiyǒu 奢求 shēqiú 没有 méiyǒu shuí duì 谁错 shuícuò 不怪 bùguài 缘浅 yuánqiǎn 情深 qíngshēn

    - Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.

  • - méi shuō 全错 quáncuò le a

    - Tôi không nói bạn sai hoàn toàn nhá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没错

Hình ảnh minh họa cho từ 没错

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao