Đọc nhanh: 寸步不离 (thốn bộ bất ly). Ý nghĩa là: không rời nửa bước; như hình với bóng. Ví dụ : - 年幼的弟弟十分依恋妈妈,和妈妈寸步不离。 Người em trai rất bám mẹ, không rời nửa bước.
Ý nghĩa của 寸步不离 khi là Thành ngữ
✪ không rời nửa bước; như hình với bóng
寸步:极短的距离。一小步也不离开。比喻感情融洽,关系亲密。
- 年幼 的 弟弟 十分 依恋 妈妈 , 和 妈妈 寸步不离
- Người em trai rất bám mẹ, không rời nửa bước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寸步不离
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 使人 低回 不忍 离去
- làm cho lưu luyến không thể ra đi.
- 屡屡 回首 , 不忍 离去
- không đành lòng ra đi.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 你步 一步 够不够 十米 ?
- Bạn đo thử xem chỗ này có đủ 10 mét không?
- 止步不前
- dừng lại không tiến.
- 跬步 不 离
- nửa bước không rời.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 年幼 的 弟弟 十分 依恋 妈妈 , 和 妈妈 寸步不离
- Người em trai rất bám mẹ, không rời nửa bước.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寸步不离
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寸步不离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
寸›
步›
离›
như gần như xa; lúc gần lúc xa; khi nóng khi lạnh
bình thường; không thân không sơ; không làm thân cũng không sơ sài; quan hệ tình cảm bình thường
xa chạy cao bay; cao chạy xa baycao bay xa chạy
Như Hình Với Bóng, Gắn Bó Với Nhau
Lưu Luyến, Không Nỡ
như keo như sơn; gắn bó keo sơn; như keo với sơn; tình tựa keo sơndính như keo sơn
nước sữa hoà nhau; quan hệ hoà hợp gắn bó
dính lấy nhau; luôn bên nhau; như hình với bóng; không thể tách rời
như hình với bóng; người hoặc sự vật có quan hệ mật thiết với nhau