Đọc nhanh: 溜了 (lựu liễu). Ý nghĩa là: chuồn thôi; trốn thôi. Ví dụ : - 溜了溜了,单身狗挺好! Chuồn thôi, chuồn thôi, độc thân vẫn tốt hơn.
Ý nghĩa của 溜了 khi là Động từ
✪ chuồn thôi; trốn thôi
- 溜 了 溜 了 , 单身 狗 挺 好 !
- Chuồn thôi, chuồn thôi, độc thân vẫn tốt hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜了
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 酒 已经 喝多 了 , 再 喝 我 非溜桌 不可
- uống nhiều rượu quá rồi, bây giờ uống thêm nữa chắc chắn tôi sẽ ngã gục thôi.
- 他 乘间 溜走 了
- Anh ấy lợi dụng sơ hở chuồn đi.
- 溜溜 儿 等 了 一天 , 始终 没 见 动静
- trọn một ngày trời, cuối cùng chẳng thấy động tĩnh gì.
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 脚底 下 一出 溜 , 摔 了 一交
- trượt chân ngã một cái.
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
- 他 说 了 一声 再会 , 就 骑 上车 , 一溜烟 地 向东 去 了
- anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.
- 这 孩子 偷偷摸摸 地 溜出 了 屋子 走向 游泳池
- Đứa trẻ này lén lút rón rén thoát ra khỏi nhà, đi về phía hồ bơi.
- 他 一向 怕事 , 碰到矛盾 就 溜边 了
- bấy lâu nay anh ấy luôn sợ xảy ra chuyện, đụng phải khó khăn (mâu thuẫn) thì tránh né.
- 趁人 不 注意 , 他 偷偷 儿地 溜走 了
- thừa lúc mọi người không chú ý, nó đã lén chuồn đi rồi.
- 溜 了 溜 了 , 单身 狗 挺 好 !
- Chuồn thôi, chuồn thôi, độc thân vẫn tốt hơn.
- 他 清理 了 溜
- Anh ấy đã dọn sạch máng rồi.
- 溜 流到 了 地上
- Nước mưa chảy xuống đất.
- 雨 后 出现 了 溜
- Sau mưa xuất hiện dòng nước chảy xiết.
- 他 悄悄地 溜走 了
- Anh ta lặng lẽ rời đi.
- 会 没散 , 他 就 溜号 了
- cuộc họp chưa tan thì anh ấy đã chuồn mất tiêu.
- 哧溜 一下 , 滑 了 一交
- oạch một cái, ngã luôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溜了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溜了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
溜›