溜了 liūle

Từ hán việt: 【lựu liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "溜了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lựu liễu). Ý nghĩa là: chuồn thôi; trốn thôi. Ví dụ : - ! Chuồn thôi, chuồn thôi, độc thân vẫn tốt hơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 溜了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 溜了 khi là Động từ

chuồn thôi; trốn thôi

Ví dụ:
  • - liū le liū le 单身 dānshēn gǒu tǐng hǎo

    - Chuồn thôi, chuồn thôi, độc thân vẫn tốt hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜了

  • - āi le 一顿 yīdùn 训斥 xùnchì 灰溜溜 huīliūliū zǒu 出来 chūlái

    - nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.

  • - 留神 liúshén 刺溜 cīliū 下滑 xiàhuá dào le

    - Không để ý, trượt chân xẹt một cái.

  • - 一头 yītóu 大蒜 dàsuàn 剥开 bōkāi 圆溜溜 yuánliūliū de 蒜瓣 suànbàn 放在 fàngzài yòng 槌子 chuízi le 起来 qǐlai

    - Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.

  • - jiǔ 已经 yǐjīng 喝多 hēduō le zài 非溜桌 fēiliūzhuō 不可 bùkě

    - uống nhiều rượu quá rồi, bây giờ uống thêm nữa chắc chắn tôi sẽ ngã gục thôi.

  • - 乘间 chéngjiàn 溜走 liūzǒu le

    - Anh ấy lợi dụng sơ hở chuồn đi.

  • - 溜溜 liūliū ér děng le 一天 yìtiān 始终 shǐzhōng méi jiàn 动静 dòngjìng

    - trọn một ngày trời, cuối cùng chẳng thấy động tĩnh gì.

  • - zǒu le 一天 yìtiān de 腿肚子 tuǐdǔzi 有点儿 yǒudiǎner 酸溜溜 suānliūliū de

    - đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.

  • - 脚底 jiǎodǐ xià 一出 yīchū liū shuāi le 一交 yījiāo

    - trượt chân ngã một cái.

  • - 解开 jiěkāi 辫子 biànzi 头发 tóufà shū 顺溜 shùnliū le yòu 重新 chóngxīn biān hǎo

    - cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.

  • - shuō le 一声 yīshēng 再会 zàihuì jiù 上车 shàngchē 一溜烟 yīliúyān 向东 xiàngdōng le

    - anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.

  • - zhè 孩子 háizi 偷偷摸摸 tōutōumōmō 溜出 liūchū le 屋子 wūzi 走向 zǒuxiàng 游泳池 yóuyǒngchí

    - Đứa trẻ này lén lút rón rén thoát ra khỏi nhà, đi về phía hồ bơi.

  • - 一向 yíxiàng 怕事 pàshì 碰到矛盾 pèngdàomáodùn jiù 溜边 liūbiān le

    - bấy lâu nay anh ấy luôn sợ xảy ra chuyện, đụng phải khó khăn (mâu thuẫn) thì tránh né.

  • - 趁人 chènrén 注意 zhùyì 偷偷 tōutōu 儿地 érdì 溜走 liūzǒu le

    - thừa lúc mọi người không chú ý, nó đã lén chuồn đi rồi.

  • - liū le liū le 单身 dānshēn gǒu tǐng hǎo

    - Chuồn thôi, chuồn thôi, độc thân vẫn tốt hơn.

  • - 清理 qīnglǐ le liū

    - Anh ấy đã dọn sạch máng rồi.

  • - liū 流到 liúdào le 地上 dìshàng

    - Nước mưa chảy xuống đất.

  • - hòu 出现 chūxiàn le liū

    - Sau mưa xuất hiện dòng nước chảy xiết.

  • - 悄悄地 qiāoqiāodì 溜走 liūzǒu le

    - Anh ta lặng lẽ rời đi.

  • - huì 没散 méisàn jiù 溜号 liūhào le

    - cuộc họp chưa tan thì anh ấy đã chuồn mất tiêu.

  • - 哧溜 chīliū 一下 yīxià huá le 一交 yījiāo

    - oạch một cái, ngã luôn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 溜了

Hình ảnh minh họa cho từ 溜了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溜了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Liū , Liú , Liù
    • Âm hán việt: Lưu , Lựu
    • Nét bút:丶丶一ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHHW (水竹竹田)
    • Bảng mã:U+6E9C
    • Tần suất sử dụng:Cao