Đọc nhanh: 形影相随 (hình ảnh tướng tuỳ). Ý nghĩa là: dính lấy nhau; luôn bên nhau; như hình với bóng; không thể tách rời. Ví dụ : - 他们形影相随,从未分开过。 Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.. - 这对恋人形影相随,令人羡慕。 Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
Ý nghĩa của 形影相随 khi là Thành ngữ
✪ dính lấy nhau; luôn bên nhau; như hình với bóng; không thể tách rời
形影不离
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形影相随
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 湖光塔影 , 相映成趣
- bóng tháp và mặt hồ lấp lánh tạo nên cảnh kỳ thú.
- 相形见绌
- so vào thì thấy thua xa.
- 相形失色
- so sánh mà thất sắc.
- 形影不离
- như hình với bóng; không rời nhau
- 相形之下 , 他 表现 更好
- So ra thì anh ấy biểu hiện tốt hơn.
- 将军 上阵 , 左右 相随
- Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 相随 心而变
- Tướng mạo thay đổi theo tâm.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 悲剧 和 伤痛 总是 与 她 如影随形
- Bi kịch và nỗi buồn dường như theo cô đến mọi nơi cô đến.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 互相 猜忌 会 影响 团结
- nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết
- 相形之下
- so sánh thấy mình thua kém.
- 发型 对 你 的 形象 的 影响 很大
- Kiểu tóc ảnh hưởng lớn đến hình ảnh của bạn.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 他们 俩 如影随形 真羡 煞 人
- Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 形影相随
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 形影相随 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm形›
影›
相›
随›
Như Hình Với Bóng, Gắn Bó Với Nhau
Không nỡ rời xa
như keo như sơn; gắn bó keo sơn; như keo với sơn; tình tựa keo sơndính như keo sơn
như hình với bóng; người hoặc sự vật có quan hệ mật thiết với nhau
không rời nửa bước; như hình với bóng
nước sữa hoà nhau; quan hệ hoà hợp gắn bó
hoàn toàn không tương thích(văn học) không tương thích như lửa và nước
bèo dạt mây trôi; phiêu dạt bốn phương; hết sạch; tiêu tan
để tra cứu và không thấy ai quen thuộc (thành ngữ); không có ai để dựa vàokhông có bạn trên thế giới
Tôn Kính Mà Không Thể Gần Gũi, Kính Trọng Nhưng Không Gần Gũi