Từ hán việt: 【phú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phú). Ý nghĩa là: giàu; sung túc; phú, phong phú; đa dạng; nhiều, họ Phú; tên Phú. Ví dụ : - 。 Bạn thân của tôi đúng là một người giàu có.. - 。 Người dân bây giờ đã giàu có hơn rất nhiều so với trước kia.. - 。 Kinh nghiệm của bạn thật phong phú.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

giàu; sung túc; phú

财产多 (跟''贫、穷''相对)

Ví dụ:
  • - de hǎo 朋友 péngyou 就是 jiùshì 一个 yígè 富人 fùrén

    - Bạn thân của tôi đúng là một người giàu có.

  • - 现在 xiànzài 人民 rénmín 以前 yǐqián 富多 fùduō le

    - Người dân bây giờ đã giàu có hơn rất nhiều so với trước kia.

phong phú; đa dạng; nhiều

丰富;多

Ví dụ:
  • - de 经验 jīngyàn hǎo 丰富 fēngfù

    - Kinh nghiệm của bạn thật phong phú.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 内容 nèiróng 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - Nội dung của bài văn đa dạng nhiều màu sắc.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Phú; tên Phú

姓名

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen dōu 姓富 xìngfù

    - Bọn họ đều là họ Phú.

  • - 富翁 fùwēng

    - Phú ông

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Phó từ + 富

Giàu có như thế nào

Ví dụ:
  • - de 老板 lǎobǎn 非常 fēicháng

    - Sếp của tôi rất giàu.

  • - 看起来 kànqǐlai 很富 hěnfù

    - Xem ra cô ấy rất giàu.

Chủ ngữ + 富 +了/起来/多了

Ai/cái gì giàu lên

Ví dụ:
  • - 一夜 yīyè 就富 jiùfù 起来 qǐlai

    - Qua một đêm anh ta đã giàu lên.

  • - 现在 xiànzài de 农村 nóngcūn 富多 fùduō le

    - Nông thôn bây giờ đã giàu hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ā 富户 fùhù 应该 yīnggāi

    - Bạn không nên nịnh người giàu.

  • - 富国 fùguó 富民 fùmín

    - nước giàu dân giàu

  • - 殷富 yīnfù

    - thịnh vượng giàu có.

  • - 富庶 fùshù

    - giàu có đông đúc.

  • - 富翁 fùwēng

    - Phú ông

  • - 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - phồn vinh giàu mạnh

  • - 勤劳致富 qínláozhìfù

    - cần cù làm giàu

  • - 为富不仁 wéifùbùrén

    - làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân

  • - 征引 zhēngyǐn 宏富 hóngfù

    - dẫn chứng phong phú.

  • - 富国强兵 fùguóqiángbīng

    - nước giàu binh mạnh

  • - 富民政策 fùmínzhèngcè

    - chính sách làm cho nhân dân giàu có

  • - 荣华富贵 rónghuáfùguì

    - vinh hoa phú quý.

  • - 脱贫致富 tuōpínzhìfù

    - hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.

  • - 富埒 fùliè 皇室 huángshì

    - con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.

  • - 贫富悬殊 pínfùxuánshū

    - sự chênh lệch giàu nghèo

  • - 富有 fùyǒu 朝气 zhāoqì

    - giàu chí tiến thủ

  • - 发家致富 fājiāzhìfù

    - phát tài; làm giàu

  • - 富国裕民 fùguóyùmín

    - nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.

  • - 致富 zhìfù zhī

    - con đường làm giàu

  • - shū 丰富 fēngfù le 我们 wǒmen de 知识 zhīshí

    - Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 富

Hình ảnh minh họa cho từ 富

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMRW (十一口田)
    • Bảng mã:U+5BCC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao