Đọc nhanh: 荣华富贵 (vinh hoa phú quý). Ý nghĩa là: Vinh Hoa Phú Quý. Ví dụ : - 他需要的不是荣华富贵,只是家人的一句问候而已。 Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.
Ý nghĩa của 荣华富贵 khi là Thành ngữ
✪ Vinh Hoa Phú Quý
- 他 需要 的 不是 荣华富贵 , 只是 家人 的 一句 问候 而已
- Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣华富贵
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 贪求 富贵
- tham phú quý; tham giàu sang.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 雍容华贵
- ung dung hào hoa
- 华贵 之 家
- gia đình hào hoa phú quý.
- 陈设 豪华 富丽
- bày biện hào hoa tráng lệ.
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 富贵 人家
- gia đình giàu sang
- 汲汲于 富贵
- nôn nóng làm giàu.
- 先人 遗有 宝贵财富
- Tiền nhân để lại của cải quý giá.
- 智慧 是 一种 宝贵 的 财富
- Trí tuệ là một loại tài sản quý giá.
- 文物古迹 是 祖先 留给 我们 的 宝贵财富
- Các di tích lịch sử văn hóa là kho tàng quý báu mà ông cha ta để lại cho chúng ta.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 视 富贵 如 草芥
- xem phú quý như rơm rác
- 我 认为 能 向 各位 贵宾 演讲 十分 荣幸
- Tôi cho rằng có thể được diễn thuyết trước các quý vị quan khách là một vinh dự lớn.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
- 他 需要 的 不是 荣华富贵 , 只是 家人 的 一句 问候 而已
- Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荣华富贵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荣华富贵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm华›
富›
荣›
贵›